エイリアン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ エイリアン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ エイリアン trong Tiếng Nhật.
Từ エイリアン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lạ, người nước ngoài, người lạ, xa lạ, người ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ エイリアン
lạ(unknown) |
người nước ngoài(stranger) |
người lạ(stranger) |
xa lạ(alien) |
người ngoại quốc(alien) |
Xem thêm ví dụ
何百 人 も の 人々 は 承知 し て る はず だ 再び 我々 が エイリアン に 戦い を 挑 ん だ 事 を Giờ thì hàng triệu người đã nhận ra điều đó. Chúng ta không bao giờ cho người ngoài hành tinh chiến đấu vì chúng ta nữa. |
そしてもちろん 私が選んだストーリーは SFものでした 「ターミネーター」に「エイリアン」 そして「アビス」 Và tất nhiên những câu chuyện mà tôi đã chọn để kể là những cậu chuyện khoa học viễn tưởng: "Terminator", "Aliens" và "The Abyss." |
あなた は 、 バック グラウンド で 現れ た 6 異な る 写真 の エイリアン と 2 大陸 、 。 Cậu xuất hiện trong 6 bức hình khác nhau, 2 châu lục, với người ngoài hành tinh. |
エイリアン の 殺人 マシン が 俺 を 殺 す か ? Một cỗ máy giết người có để bố làm vậy không? |
このような出来事が記憶にキズを残します まるで"ポルトガルの医者"が 尻に挿入した エイリアンの科学技術の断片のようです Một sự việc như thế để lại một vết sẹo trong bộ nhớ, cứ như một phần của công nghệ ngoài trái đất đã được đẩy vào mông bạn bởi một ông bác sĩ người Bồ Đào Nha vậy. |
もしエイリアンが教育現場にやってきたら 「公教育って何のためにあるの?」と不思議に思うでしょう Nếu bạn tìm hiểu về giáo dục, như là một người ngoài hành tinh, và bạn nói "Giáo dục công để làm gì?" |
今なお,地球は平らだし,月はホログラムでしかない,またある映画スターは実はほかの惑星から来たエイリアンだ,といった証拠が出せると主張している人々すら存在します。 Các em sẽ còn tìm thấy ngay cả những người vẫn cho rằng họ có bằng chứng rằng trái đất là phẳng, mặt trăng là một hình ba chiều, và rằng một số ngôi sao điện ảnh thực sự là người ngoài hành tinh và đến từ hành tinh khác. |
エイリアン の 残党 が 今 だ に 作戦 を 妨害 し て い る Lũ Scav còn sống sót vẫn tiếp tục cản trở hoạt động. |
あなた は 本当 の こと を し た い エイリアン の アライアンス に つ い て は ? Muốn biết sự thật về liên minh người ngoài hành tinh? |
6 週 後 スキャナー に エイリアン の 物体 が 現れ 6 tuần trước khi phóng, máy quét không gian phát hiện vật thể ngoài hành tinh. |
たとえ 彼女が出かけたときに誘拐されて エイリアンのクローンと 入れ替わっていたとしても わたしは彼女を愛し 待ち続けます Và dù cho, tôi nghĩ bạn đồng ý, cũng rất hợp lý khi cho rằng lúc đi ra ngoài cô ấy bị bắt cóc và thế chỗ bởi một bản sao người ngoài hành tinh, nhưng tôi vẫn luôn yêu và chờ đợi cô. |
僕 が エイリアン と 関係 し て い る から 。 Vì anh làm việc với người ngoài hành tinh. |
しかしエイリアンであるあなたは そんなことは いざ知らず 地球の知的生命体の存在について 考えも及ばず なぜ隕石がある時期から 地球に衝突しなくなる― なぜ隕石がある時期から 地球に衝突しなくなる― 神秘的なできごとについて 物理的な理論を考えるしかありません 物理的な理論を考えるしかありません Nhưng nếu quý vị là một người ngoài hành tinh không hiểu về chuyện này, không có bất kì khái niệm gì về trí thông minh Trái Đất, quý vị sẽ buộc phải tiếp nhận một giả thuyết vật lí giải thích cách sao vào thời điểm nào đó, những thiên thạch lẽ ra phá hủy bề mặt của một hành tinh lại dừng lại cách bí ẩn. |
私たちのアイデアそのものが エイリアンの生命なのかもしれません Ngay cả các ý tưởng trong đầu chúng ta cũng là một dạng sự sống ngoài hành tinh. |
エイリアン が 来 て も ほら クラブ の 用心棒 チェック みたい に 入り口 で 追い返 す ん だ Nếu như lần sau, người ngoài hành tinh lại tới quẩy nữa, và chúng sẽ tới, chúng không thể vượt qua được đội bảo vệ? |
私 たち は 車 で エイリアン を 持 っ て い る ! Có người ngoài hành tinh trong đó! |
クルル は 、 エイリアン じゃ な い わ 。 Krull không phải một người ngoài hành tinh điên dại. |
あなた は 本当 に あなた が 最初 の 人 だ と 思 う 高貴 な エイリアン の 原因 へ の 参加 を 依頼 ? Cậu nghĩ mình là người đầu tiên gia nhập nhóm người ngoài hành tinh cao quý? |
好きが高じて、エイリアンに会いたいと思うようになった 遠い世界から来た生物にね Star Trek khiến tôi muốn nhìn thấy những sinh vật lạ những sinh vật ngoài thế giới xa xôi kia. |
人間 と エイリアン 、 同様 に 。 Con người và người ngoài hành tinh đều như nhau. |
第1にエイリアンは とても 遠くにいるのかもしれない Một là người ngoài hành tinh có thể ở rất xa. |
1980年代の後半に 作家 ストリーバーが「コミュニオン」を発表します この本で彼は 長年にわたって― エイリアンに誘拐され続けた経験を描いています Vào nửa cuối thập niên 80, tiểu thuyết gia Whitley Srrieber viết cuốn "Mối quan hệ", trong ấy ông kể lại trải nghiệm của đời mình lúc bị người ngoài hành tinh bắt cóc. |
もし 、 エイリアン だ と バレ たら DEO の 長官 で い られ な い 。 Tôi không thể dẫn dắt DEO nếu là người ngoài hành tinh được. |
エイリアン の 技術 が 悪人 の 手 に 渡 ら な い 為 だ 。 Ta đâu muốn vật ngoài hành tinh rơi vào tay kẻ xấu. |
エイリアン たち は ますます 大胆 に な っ て る Lũ Scav ngày càng liều lĩnh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ エイリアン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.