eind trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eind trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eind trong Tiếng Hà Lan.
Từ eind trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khoảng cách, cự ly, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eind
khoảng cáchnoun |
cự lynoun |
khoảngnoun Mensen van eind 20, begin 30 die ons spelen. Hoặc là họ sẽ cho những người khoảng 30 tuổi vào vai chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
U bent een kind van God, de eeuwige Vader, en kunt zoals Hij worden6 als u in zijn Zoon gelooft, u bekeert, verordeningen ontvangt, de Heilige Geest ontvangt, en tot het einde toe volhardt.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Niemand heeft ooit gezegd hoe saai het einde van de wereld zou zijn. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Uther's regeerperiode is aan zijn einde gekomen. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. |
Gemiddeld is de E. U. met een land per jaar aangegroeid sinds het einde van de Koude oorlog. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Aan het einde van dit indringende verslag door Clark en Holly had ik moeite met praten. Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời. |
En daarna zei Jezus dat de mensen vóór het einde van deze wereld precies hetzelfde zouden doen. — Mattheüs 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
8 Bij de geboorte van het Messiaanse koninkrijk in 1914 aan het einde van „de tijden der heidenen”, brak er oorlog uit in het hemelse rijk van Jehovah God (Lukas 21:24, SV). 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
Het einde van de lezing is het moment dat de spreker het podium verlaat. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Als sommigen nog geen herderlijk bezoek hebben gekregen, dienen de ouderlingen ervoor te zorgen dat ze hen ruim voor het eind van de maand april bezoeken. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Getrouwen met een aardse hoop zullen de volheid des levens pas ervaren nadat ze de definitieve beproeving hebben doorstaan die vlak na het einde van Christus’ duizendjarige regering zal plaatsvinden. — 1 Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Om beter begrip te krijgen van de geografie van Lehi’s reis kun je de kaart die aan het einde van de les staat raadplegen. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
1, 2. (a) Hoe zal het huidige goddeloze samenstel aan zijn eind komen? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Het einde is voor ons dus ik denk dan ik de hele nacht moet doorwerken. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
Sommigen onder u zullen het zich herinneren, Italië speelde tegen Frankrijk, toen Zidane tegen het eind, die kopstoot. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
Geef uw getuigenis over de leer — aan het eind van de les en als de Geest u daartoe aanzet. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
Dit koninkrijk is in de hemel reeds gaan regeren, en binnenkort „zal [het] al deze [menselijke] koninkrijken verbrijzelen en er een eind aan maken, en zelf zal het tot onbepaalde tijden blijven bestaan”. — Daniël 2:44; Openbaring 11:15; 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
Einde van de lijst. Hết danh sách. |
Hoe vormt onze Koninkrijksprediking een verder bewijs dat wij in de tijd van het einde leven? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Gelukkig voor mij en mijn broertje met een vrolijk einde. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
3 Verenigde Staten/Puerto Rico: Tot eind 2020 gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's en video's met oorspronkelijke kwaliteit die zijn gemaakt met de Pixel, en gratis onbeperkte opslagruimte voor foto's met hoge kwaliteit die na deze periode worden gemaakt met de Pixel. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Ik geef jullie de kans om tot het bittere einde samen te zijn. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
27 Nu staan we voor het einde van Satans wereld. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Hij vocht tot het einde, steeds meer gepassioneerd voor de bestrijding van corruptie en armoede. Niet alleen moeten ambtenaren eerlijk zijn, maar burgers moeten samen hun stem laten horen. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Onze Heiland, Jezus Christus, die zowel het begin als einde kent, wist waaraan Hij begon, en dat dit naar Getsemane en Golgota zou leiden, toen Hij verkondigde: ‘Niemand, die de hand aan de ploeg slaat en ziet naar hetgeen achter hem ligt, is geschikt voor het Koninkrijk Gods’ (Lucas 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eind trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.