einbeziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einbeziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einbeziehen trong Tiếng Đức.

Từ einbeziehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bao gồm, bao hàm, gồm có, gồm, kéo theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einbeziehen

bao gồm

(to comprise)

bao hàm

(cover)

gồm có

(to include)

gồm

(include)

kéo theo

(imply)

Xem thêm ví dụ

Im Laufe der Geschichte, wenn man etwas übersetzt haben wollte von einer Sprache in eine andere, musste man einen Menschen einbeziehen.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Lassen Sie mich verdeutlichen, was ich mit dem Verstehen und Einbeziehen von Konfliktherden meine, die Kreativität beherbergen, indem ich Ihnen kurz die Tijuana-San Diego-Grenzregion vorstelle, die das Labor war, in dem ich meine Architektenpraxis überdacht habe.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Das sind also die Städte der Zukunft und wir müssen sie mit einbeziehen.
Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng.
Um das Motto " Gesundheit für Alle " tatsächlich umzusetzen, müssen wir alle in diese Reise einbinden, ganz besonders im Fall psychischer Gesundheit müssen wir Menschen einbeziehen, die von psychischer Erkrankung betroffen sind, und ihre Betreuer.
Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ.
Du magst in die Ansprache zu viele Punkte mit einbeziehen, die in Wirklichkeit nichts zum Thema beitragen.
Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề.
Wenn er sich bei der Vorbereitung fast ausschließlich damit befasst, was er vermitteln möchte, hat er nicht genügend Zeit, darüber nachzudenken, wie er die Schüler in den Lernprozess einbeziehen könnte.
Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi.
Dabei ist eine Segmentierung nach Ereignis (z. B. session_start oder level_up) und nach Nutzereigenschaft (z. B. Alter, Geschlecht, Sprache) möglich. Wenn Sie Ereignisse, Parameter und Eigenschaften kombinieren, können Sie praktisch jede beliebige Untergruppe von Nutzern einbeziehen.
Bạn có thể phân đoạn theo sự kiện (ví dụ: session_start hoặc level_up) và theo thuộc tính người dùng (ví dụ: Độ tuổi, Giới tính, Ngôn ngữ) cũng như kết hợp sự kiện, thông số và thuộc tính để bao gồm bất kỳ nhóm nhỏ người dùng nào trên thực tế.
In diesem Artikel informieren wir Sie über die Einstellung "In 'Conversions' einbeziehen".
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về chức năng của "Bao gồm trong 'Chuyển đổi'", vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này.
2 Da die meisten Menschen wahrscheinlich einen lieben Angehörigen durch den Tod verloren haben, kannst du die Auferstehungshoffnung in eine Unterhaltung einbeziehen, indem du zunächst etwa folgendes sagst:
2 Bởi lẽ phần đông ai cũng có một người thân quá cố, bạn có thể lèo lái câu chuyện để bàn đến hy vọng về sự sống lại bằng cách trước hết nói tương tự như sau:
Mithilfe der Einstellung "In 'Conversions' einbeziehen" können Sie festlegen, ob die Daten einer Conversion-Aktion in der Spalte "Conversions" berücksichtigt werden sollen oder nicht.
"Bao gồm trong 'Chuyển đổi'" thực hiện đúng như những gì được mô tả trong tên của cài đặt: cài đặt này cho phép bạn chọn bao gồm hoặc không bao gồm dữ liệu của một hành động chuyển đổi trong cột báo cáo "Chuyển đổi".
Wenn Sie Websites von Suchnetzwerk-Partnern einbeziehen, können Sie Ihre Anzeigen auf Suchergebnisseiten, auf Seiten mit Websiteverzeichnissen oder auf anderen Seiten mit Bezug zur Suchanfrage des Nutzers schalten.
Trên trang web đối tác tìm kiếm, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện trên các trang kết quả tìm kiếm, trên các trang thư mục trang web hoặc trên các trang khác liên quan đến tìm kiếm của một người.
Standardmäßig sind die von Ihnen festgelegten Bedingungen "Einschlussbedingungen". Mit ihnen werden die Nutzer oder Ereignisse festgelegt, die Sie in Ihre Analyse einbeziehen möchten.
Theo mặc định, các điều kiện bạn xác định là điều kiện "bao gồm": các điều kiện đó xác định người dùng hoặc sự kiện mà bạn muốn đưa vào bản phân tích của mình.
Ich würde Sie in alle Aspekte mit einbeziehen.
Tôi sẽ cho anh biết mọi thứ về cuộc điều tra.
Wie die Studienartikel in dieser Ausgabe des „Wachtturms“ bestätigen, müssen wir Johannes 11:25, 26 eine umfassendere Bedeutung beimessen und diejenigen mit einbeziehen, die ewig auf der paradiesischen Erde zu leben hoffen.
Cũng như bài học trong tạp chí Tháp Canh số ra ngày 1-2-1985 xác định câu văn ở Giăng 11:25, 26 phải được hiểu theo nghĩa rộng tức là cũng áp dụng cho những người với hy vọng sống đời đời trên đất.
Also kann ich alles mit einbeziehen, was ich liebe, und hoffentlich findet dann ein Dialog statt zwischen Erwachsenen und Kindern, und zwar auf vielen verschiedenen Ebenen, und hoffentlich entstehen dabei verschiedene Arten von Komik.
Tôi đặt vào trong tất cả những gì mình yêu quý, hy vọng một cuộc đối thoại giữa người lớn và trẻ con sẽ diễn ra trên nhiều tầng lớp, và hy vọng những sự hài hước khác nhau sẽ thể hiện ra.
Schritt. Gibt es zur Frage noch ein passendes Video, das du noch nicht gezeigt hast, dann solltest du es in die Besprechung einbeziehen.
Nếu có video giải đáp cho câu hỏi đó và chủ nhà chưa được xem, anh chị có thể cho họ xem trong khi thảo luận.
Eine Einstellung, mit der Sie Artikel in bestimmte Arten von Werbekampagnen einbeziehen können
Cài đặt mà bạn có thể sử dụng để đưa sản phẩm vào một loại chiến dịch quảng cáo cụ thể
Nur aktivierte Kampagnen der angegebenen Typen mit deaktivierter Option "Suchnetzwerk-Partner einbeziehen" werden gemeldet.
Chỉ có thể gắn cờ các chiến dịch đã bật thuộc loại được chỉ định đã tắt tùy chọn Bao gồm đối tác tìm kiếm.
Vielleicht möchtest du deine ganze Familie einbeziehen; ihr könntet beim Familienabend alle gemeinsam das Klavierspielen lernen.
Các em còn có thể yêu cầu cả gia đình của mình cùng học đàn với nhau như là một sinh hoạt trong buổi họp tối gia đình.
Er wird diesen Freund in ein Dienstprojekt oder eine Aktivität in der Kirche einbeziehen und ihn und seine Familie dann einladen, den Missionaren zuzuhören.
Em ấy sẽ mời người bạn của mình tham dự vào một số công việc phục vụ hoặc sinh hoạt trong Giáo Hội và sau đó mời người bạn ấy và gia đình để cho những người truyền giáo giảng dạy.
Aktivieren oder deaktivieren Sie bei Bedarf die Option "Suchnetzwerk-Partner einbeziehen", die für Kampagnen mit Ausrichtung auf das Suchnetzwerk verfügbar ist.
Nếu có thể, hãy bật hoặc vô hiệu hóa tùy chọn "Bao gồm đối tác tìm kiếm" (các chiến dịch nhắm mục tiêu Mạng tìm kiếm sẽ có tùy chọn này).
Der Respekt tritt in den Vordergrund statt in den Hintergrund, und ich glaube, dass durch das Einbeziehen des Körpers in den Moment, in die Zeremonie, in die Orte, Menschen mich willkommen heißen und meine Energie verstehen.
Sự tôn trọng giúp tiến về phía trước, không lùi lại, và tôi thực sự nghĩ rằng bằng cách dùng cơ thể mình tham dự vào sự kiện, nghi lễ, ở mọi nơi, mọi người sẽ chào đón bạn và sẽ hiểu được cố gắng của bạn.
Sehen Sie, als wir in Libyen eingegriffen haben, war es nicht gut genug für den Westen, es alleine zu machen, wir mussten andere mit einbeziehen.
Chú ý rằng, khi chúng ta vào Libya sẽ là không an toàn khi là nước phương Tây duy nhất chúng ta phải đi cùng với các nước khác.
So, wie wir unsere Nationalparks betreiben, wo wir das Wachstum mancher Spezies fördern und das Wachstum anderer verhindern, so arbeiten wir einer Denkweise über Gebäude entgegen, in die wir Grundstrukturen von Ökosystemen mit einbeziehen, wo wir die Arten von Mikroben fördern können, die wir in Gebäuden haben wollen.
Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà.
Wie wäre es, wenn du eifrige Brüder und Schwestern aus der Versammlung in eure Freizeitaktivitäten mit einbeziehst?
Chẳng hạn, bạn có thể mời một vài anh chị có tính thiêng liêng trong hội thánh tham gia các hoạt động giải trí của gia đình không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einbeziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.