dubbelgångare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dubbelgångare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dubbelgångare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ dubbelgångare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hình ảnh, người giống hệt, bản sao, hình, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dubbelgångare
hình ảnh(image) |
người giống hệt(double) |
bản sao(double) |
hình(image) |
ảnh(image) |
Xem thêm ví dụ
Jag har en dubbelgångare. Tôi có một bản sao ma quái của chính mình! |
Efter att hon fått det " var hon glad att meddela att hon upptäckt att han hade en dubbelgångare som var rik, viril och aristokratisk ". Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái ". |
Min dubbelgångare får inte skada någon. Làm ơn, tôi không thể để người trông giống mình hại người khác nữa. |
Är han en dubbelgångare? Đó là một cái bẫy. |
Jag ska bli hennes dubbelgångare. Tuyệt, em sẽ thành phiên bản châm biếm cho xem. |
Jag mötte fler dubbelgångare i natt. Tối qua lại có thêm mấy kẻ bắt chước tôi, Alfred. |
Han har en dubbelgångare. Hắn có người đóng thế. |
Är du säker på att de sänder en dubbelgångare? Liệu chúng có gửi hình nhân đến không? |
Efter att hon fått det "var hon glad att meddela att hon upptäckt att han hade en dubbelgångare som var rik, viril och aristokratisk". Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái". |
Jag önskar jag kunde hjälpa dej, men min otroligt coola fru... har precis köpt en privat dans med hennes stripp dubbelgångare. Tớ ước mình có thể giúp nhưng bà xã tuyệt vời đến không tưởng của tớ đã mua cho tụi tớ một phòng nhảy riêng tư với vũ công bản sao của cô ấy |
Är du säker på dubbelgångaren? Liệu chúng có gửi hình nhân đến không? |
Atom Smasher började med att döda sin dubbelgångare. Điều đầu tiên Atom Smasher làm ngay sau khi đặt chân đến đây là giết bản sao của mình. |
Dubbelgångaren var en Mia Freid 23 år gammal från Glendale. Kẻ thế chỗ là một cô gái tên Mia Frye, 23 tuổi, đến từ Glendale. |
Du använde en dubbelgångare. Đó là kẻ đóng thế ông. |
Endast ni vet att Belicoff är en dubbelgångare. Có vẻ anh và bạn anh là những người duy nhất biết thực ra Belicoff có người đóng thế. |
Light kanske inte visste att hon hade en dubbelgångare. Nếu như Light không hề biết cô ấy có một bản sao ở đây cho đến khi tôi nhỡ miệng nói ra thì sao? |
Han har dock sovit i min gäststuga ända sedan de sköt hans dubbelgångare förra året. Dù ông ta đã từng ở trong nhà khách của tôi... kể từ khi chúng bắn ông ta hồi năm ngoái. |
Mannen jag hittade var en dubbelgångare. Kẻ anh tìm được là thế thân. |
Hej, dubbelgångare. Cứ như chị em sinh đôi. |
Du använde en dubbelgångare. Ông dùng người đóng thế. |
Du är dubbelgångaren till mannen som mördade hans mamma och Ronnie och Eddie? Ông là bản sao của người đã giết mẹ cậu ý và là người gây ra cả hai cái chết của Ronnie lẫn cái chết của Eddie? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dubbelgångare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.