doordeweeks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doordeweeks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doordeweeks trong Tiếng Hà Lan.

Từ doordeweeks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thường, thông thường, bình thường, phổ biến, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doordeweeks

thường

thông thường

bình thường

phổ biến

tầm thường

Xem thêm ví dụ

Als je naast je zondagsdiensten en doordeweekse activiteiten de kans hebt om aan het seminarie deel te nemen (of het nu ochtendseminarie of schooltijdseminarie is) doe dan je voordeel met die kans.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Bij de planning van de doordeweekse ZHV-bijeenkomsten geven de leidsters prioriteit aan onderwerpen die bijdragen tot de doelen van de ZHV, zoals huwelijk en gezin, huiselijk leven, spaarzaam leven, zelfredzaamheid, liefdediensten, zendingswerk en andere onderwerpen op verzoek van de bisschop.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
Ik begon elke zondag de vergaderingen te bezoeken, en het duurde niet lang of ik bezocht ook de doordeweekse vergaderingen.
Tôi bắt đầu dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và chẳng bao lâu sau tôi dự tất cả các buổi họp trong tuần.
Om de avond voor gezinsaanbidding levendig en interessant te maken, hebben veel gezinnen een programma dat lijkt op dat van onze doordeweekse vergadering.
Để Buổi thờ phượng của gia đình sôi nổi và thú vị, nhiều gia đình có một chương trình giống như buổi họp trong tuần.
Hun ondersteuning van regelingen voor het doordeweekse groepsgetuigenis stelt hen in de gelegenheid anderen tot hulp te zijn.
Họ ủng hộ các sắp đặt để rao giảng từng nhóm trong tuần, điều này tạo cơ hội giúp những người khác.
Die doordeweekse activiteiten zijn opgezet om aan te sluiten op de zondagslessen zodat de jongeren de kans krijgen om iets te doen met het geleerde.
Các sinh hoạt giữa tuần này nhằm khớp với các bài học trong ngày Chúa Nhật, mang đến cho giới trẻ cơ hội để kinh nghiệm và áp dụng điều mà các em đã được giảng dạy.
DD: Het gaat verder met mensen die dingen uit hout maken, een opa die een schip in een fles maakt, een vrouw die een taart bakt -- heel doordeweeks.
DD: Đấy, nó tiếp tục chỉ ra cho bạn người ta làm các thứ từ gỗ một người ông làm con thuyền trong cái chai và phụ nữ làm bánh như bữa ăn bình thường trong ngày.
Eén doordeweekse dag en het weekend
Một ngày giữa tuần và hai ngày cuối tuần
Waar mogelijk dienen er voor elke doordeweekse dag, voor de weekends en voor de avonden velddienstbijeenkomsten georganiseerd te worden.
Bất cứ nơi nào có thể được, nên tổ chức các buổi họp để đi rao giảng mỗi ngày trong tuần, mỗi cuối tuần và vào các buổi chiều tối.
Veranderingen in doordeweekse vergadering
Điều chỉnh về buổi họp trong tuần
De ouderlingen zullen zo nodig extra velddienstbijeenkomsten regelen, bijvoorbeeld aan het eind van de middag, op doordeweekse avonden en in het weekend.
Nếu cần, các trưởng lão sẽ sắp xếp thêm các buổi họp đi rao giảng, chẳng hạn như vào các buổi xế chiều, các buổi tối trong tuần, và cuối tuần.
Het gaat verder met mensen die dingen uit hout maken, een opa die een schip in een fles maakt, een vrouw die een taart bakt -- heel doordeweeks.
Đấy, nó tiếp tục chỉ ra cho bạn người ta làm các thứ từ gỗ một người ông làm con thuyền trong cái chai và phụ nữ làm bánh như bữa ăn bình thường trong ngày.
Een pionierster die Bobbi heet, zei: „We hebben doordeweeks meer ondersteuning nodig.”
Một tiên phong tên Bobbi nài nỉ: “Chúng tôi cần người đi chung trong tuần”.
Ik wil vragen of hij me doordeweeks een lam been geeft.
Tôi tính nhờ hắn coi hắn có thể làm cho tôi què một chân chút đỉnh không.
Drie doordeweekse dagen en zondag
Ba ngày giữa tuần và ngày Chủ Nhật
HET was een normale doordeweekse ochtend voor de familie Johnson.
ĐÓ LÀ một buổi sáng bình thường như mọi ngày trong gia đình Johnson.
(b) Hoe heeft de doordeweekse vergadering jou geholpen een betere prediker te zijn?
(b) Làm thế nào buổi họp giữa tuần giúp bạn hữu hiệu hơn trong thánh chức?
Wat fijn dat je op een doordeweekse dag komt werken.
đến làm việc ngày thường quả là đáng yêu ha.
‘Nieuw op de doordeweekse vergadering’ (8 min.): Bespreking.
“Đặc điểm mới của buổi nhóm họp giữa tuần”: (8 phút) Thảo luận.
Op een doordeweekse dag zoals vandaag, hebben we een geweldige wijn service die gratis is.
Vào ngày thường như hôm này, chúng tôi có tặng rượu ở trong nhà.
Het heet " doordeweekse veggie ".
Nó gọi là ăn chay tuần.
9 Bezoek routeadressen op geregelde basis: Je kunt je tijdschriftenroute bewerken wanneer dat maar uitkomt — op een doordeweekse ochtend, laat in de middag, vroeg in de avond of in het weekend na tijd aan het van-huis-tot-huiswerk besteed te hebben.
9 Đều đặn thăm những người trong lộ trình của bạn: Bạn có thể đi suốt lộ trình tạp chí của mình vào bất cứ thời điểm thuận tiện nào—vào một buổi sáng trong tuần, vào lúc xế chiều, vào lúc chạng vạng tối hoặc vào cuối tuần sau khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
Ze zijn een soort ploeg geworden die nauw samenwerkt met de voltijdzendelingen en vrienden meeneemt naar zondagse bijeenkomsten en doordeweekse activiteiten, zoals basketbal- en voetbalwedstrijden.
Họ đã trở thành giống như một đội, làm việc chặt chẽ với những người truyền giáo toàn thời gian và mang bạn bè đến các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt khác, kể cả những trận thi đấu bóng rổ và bóng đá trong tuần.
Kan men alle maaltijden op doordeweekse dagen overslaan en dan al de maaltijden van de week op zaterdag en zondag nuttigen?”
Ai có thể bỏ qua tất cả những bữa ăn trong tuần để ăn dồn vào ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật không?”
Naar aanleiding van het overleg met de gemeenten besloot de districtsleiding de alfabetiseringscursus in elke gemeente op zondag én twee keer doordeweeks te geven.
Dựa trên các cuộc thảo luận với các chi nhánh, các vị lãnh đạo giáo hạt quyết định tổ chức các lớp học dạy chữ tại mỗi chi nhánh vào ngày Chủ Nhật cũng như hai lần trong tuần.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doordeweeks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.