docházka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docházka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docházka trong Tiếng Séc.

Từ docházka trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự tham dự, có mặt, hiện diện, tham dự, đến dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docházka

sự tham dự

(attendance)

có mặt

(presence)

hiện diện

(presence)

tham dự

(attendance)

đến dự

Xem thêm ví dụ

Školní docházka je do šestnácti let povinná.
Giáo dục bắt buộc đến năm 16 tuổi.
Docházka vzrostla ze 40 procent na 93 procent.
Bốn mươi phần trăm người tham gia đến 93 phần trăm người tham gia.
Docházka nesmí klesnout. "
Việc tham gia lớp học không được bỏ dở. "
Kvůli hladomoru jsem přerušil docházku do školy.
Bởi cái đói, tôi buộc phải bỏ học.
Pokud je ve vesnici napětí, když klesne docházka ve školách a mezi učitelem a rodičem jsou neshody, loutka předvolá toho učitele a toho rodiče před celou vesnici a řekne, "Podejte si ruce.
Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói “Bắt tay đi.
Nedávno zveřejněné údaje ukazují, že 81 procent zapsaných studentů úspěšně prošlo hodnoticí zkouškou na konci pololetí, docházka vzrostla ze 71 na 77 procent a téměř 80 procent studentů splnilo požadavky na četbu.
Các số liệu mới được công bố cho thấy 81 phần trăm học sinh ghi danh đã thi đỗ bài thi đánh giá cuối học kỳ, số học sinh tham dự tăng từ 71 đến 77 phần trăm, và gần 80 phần trăm học sinh đáp ứng được những đòi hỏi về đọc.
Svědkové chtěli svým dětem umožnit zákonnou školní docházku, a proto založili vlastní školy, které nazývali školy Království.
Để hội đủ điều kiện pháp lý về học vấn, các Nhân-chứng tổ chức trường học riêng, gọi là Trường Nước Trời.
Petice pro docházku na kurzy do Hamptonské střední školy.
Thỉnh cầu được học tại trường Trung học Hampton.
Povinná školní docházka u nás začala platit v roce 1842.
Chúng tôi có những trường học chính quy bắt đầu từ năm 1842.
Zaprvé, u dětí ve Spojených státech je 10080 přesný počet hodin, který stráví ve škole od pátého stupně do ukončení střední školy v případě stoprocentní docházky.
Trước hết, đối với trẻ em ở Mỹ 10080 giờ là lượng thời gian chính xác bạn học ở trường từ lớp 5 cho tới khi tốt nghiệp trung học nếu đi học đầy đủ.
Délka povinné školní docházky je v různých zemích různá.
Số năm đi học thay đổi tùy theo từng nước.
Když přemýšlíme o lidském kapitálu, myslíme na to, co se dá snadno měřit - známky, testy SAT, tituly, počet let školní docházky.
Và khi nghĩ đến nguồn gốc sự nhìn nhận của con người chúng ta nghĩ về những thứ có thể đo đạc được dễ dàng -- như là điểm số, điểm SAT, bằng cấp, hay số năm đi học.
Výsledkem bylo to, že během šesti let docházky do základní školy vedla 13 biblických studií.
Kết quả là em sắp xếp được 13 học hỏi Kinh Thánh trong sáu năm ở cấp một.
Povinná školní docházka v Izraeli trvá od 3 do 18 let.
Giáo dục là nghĩa vụ tại Israel đối với trẻ em từ 3-18 tuổi.
Jakou mohou ovlivnit jeho docházku na shromáždění?
Những cảm nghĩ này có thể ảnh hưởng như thế nào đến việc em ấy tham dự nhà thờ?
Moje babička v roce 1931 – dole vlevo, kdyby to někoho zajímalo – ukončila osmiletou docházku.
Năm 1931, bà tôi -- ở góc trái, hàng dưới -- vừa học xong lớp 8.
Za určitých okolností není školní docházka možná.
Trong vài hoàn cảnh, việc đến trường là điều không thể được.
Jeho vytouženým cílem však bylo stát se celodobým kazatelem neboli průkopníkem, a proto se po ukončení školní docházky připojil ke svému otci, který měl firmu na mytí oken.
Khi ra trường, anh theo cha làm nghề lau cửa kiếng để có thể theo đuổi công việc mà anh đã chọn là rao giảng trọn thời gian, tức làm tiên phong.
„Museli jsme si plánovat návštěvy křesťanských shromáždění a sjezdů — nemluvě o školní docházce,“ vzpomíná Annamma.
Chị nhớ lại: “Chúng tôi phải sắp đặt việc đi các buổi họp và hội nghị đạo đấng Christ—chứ chưa kể đến việc học hành.
Život podle evangelia Ježíše Krista v sobě obnáší mnohé, co nelze změřit čísly nebo zapsat do formuláře pro docházku.
Việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có nhiều điều không thể được đo lường và qua đó lại có thể đếm hay ghi vào hồ sơ số người tham dự.
Brání se jim ve školní docházce a to je ohavné.
các em bị ngăn cản khi các em đi học và điều đó thật kinh khủng.
Ze zpráv je patrné, že v některých zemích mnozí mladí v dobrém úmyslu opustili školu, jakmile ukončili minimální požadovanou školní docházku, a stali se průkopníky.
Có báo cáo cho thấy rằng tại vài nước nhiều người trẻ có ý tốt đã thôi học để làm người khai thác sau khi hoàn tất trình độ học vấn tối thiểu mà luật pháp đòi hỏi.
Pane a paní Abagnelovi... toto není otázka docházky vašeho syna.
Thưa ông bà Abagnale, việc này không phải vì con trai ông bà trốn học hay gì khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docházka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.