Was bedeutet vị nồng in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes vị nồng in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von vị nồng in Vietnamesisch.
Das Wort vị nồng in Vietnamesisch bedeutet Lohe, Ofen, Glut, Beleuchtung, Gruppe aus zehn Soldaten. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes vị nồng
Lohe
|
Ofen
|
Glut
|
Beleuchtung
|
Gruppe aus zehn Soldaten
|
Weitere Beispiele anzeigen
Vị nồng hơn. Hat mehr Leidenschaft. |
Đơn vị SI cho nồng độ mol là mol/m3. Seine SI-Einheit ist m3/mol. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. Sie sind zu der Feier zum Gedenken an den Tod Jesu herzlich eingeladen! |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây. Deshalb unser herzliches Angebot an Sie, mit uns Kontakt aufzunehmen. |
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”. „Herzen voller Wärme heißen dich willkommen“, hieß es in der Einladung. |
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên. Mein 14-jähriger Sohn schläft tief und fest in seinem Bett den unschuldigen Tiefschlaf eines Teenagers. |
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không? Würde man so viel Gewürz nehmen, daß es den Eigengeschmack der Speise überdeckt? |
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần. Ihre Glaubensbrüder hießen sie herzlich willkommen. Die Besucher ruhten sich etwas aus, um für die Aktivitäten am Wochenende gerüstet zu sein. |
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi. Wir heißen die neu berufenen Generalautoritäten, Gebietssiebziger und die großartige neue Präsidentschaft der Primarvereinigung herzlich willkommen. |
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ. Obwohl viele Mitglieder keine vernünftige Behausung, keine Arbeit und auch nicht genug zu essen hatten, nahmen sie dieses Gebot des Herrn begeistert an – und der Prophet arbeitete mit ihnen Seite an Seite. |
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). Christi Blut mußte nicht aufgebessert werden. Deshalb eignet sich weder ein mit Weinbrand verstärkter Wein (wie zum Beispiel Portwein, Sherry oder Muskatellerwein) noch Wein mit Gewürz- oder Kräuterzusätzen (Aperitifs wie zum Beispiel Wermut und Dubonnet), sondern nur einfacher Wein. |
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. Diese letzten Jahre in einer neuen Umgebung haben sich für unsere Familie als eine lehrreiche und freudevolle Erfahrung herausgestellt, und das verdanken wir hauptsächlich dem herzlichen Empfang und der Güte der Mitglieder. |
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị. Ein herzliches, freundliches Lächeln kann sich beruhigend auf den Wohnungsinhaber auswirken und den Weg für ein erfreuliches Gespräch ebnen. |
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. Wir wissen von Primatenhierarchien, dass wenn ein Alphatier die Führung übernehmen muss, wenn ein Individuum eine Alpharolle einnehmen muss, dass innerhalb von Tagen das Testosteronlevel ansteigt und zwar signifikant. Und in gleichem Maße sank das Cortisol deutlich. |
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng. Selbstgemachter Rotwein ist zulässig, wenn er nicht gesüßt, gewürzt oder durch Alkoholzusatz verstärkt ist. |
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên. Viele sind beeindruckt, daß es unter den Kongreßteilnehmern keine Vorurteile gibt und daß echte Herzlichkeit selbst zwischen denen herrscht, die sich zum allerersten Mal begegnen. |
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi. Ich möchte einem jeden von Ihnen im Namen der Ersten Präsidentschaft, des Kollegiums der Zwölf und des Wohlfahrtskomitees der Kirche, deren Aufgabe es ist, diese Arbeit zu leiten, unseren tiefen Dank und unsere Bewunderung aussprechen. |
Và chẳng phải mối quan hệ bất vị kỷ như thế trở thành nền tảng để xây đắp tình bằng hữu nồng thắm hay sao? Bildet solch ein selbstloses Verhalten nicht die Grundlage für dauerhafte Freundschaften? |
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ. Der Professor erklärte ihr noch: „Liebe und Zuneigung müssen auf unterschiedlichste Weise gezeigt werden: durch Umarmungen, Küsse, menschliche Wärme, Verständnis, Fröhlichkeit, Toleranz, Nachsicht und wenn nötig auch durch Erziehungsmaßnahmen mit Augenmaß. |
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không? Und wenn jemand zum ersten Mal in den Königreichssaal kommt, begrüßt du ihn dann freudig, egal welche Nationalität oder Hautfarbe er hat oder welcher Gesellschaftsschicht er angehört? |
Tôi hân hoan biết rằng ông thật sự là một vị giáo sĩ giống như Đấng Ky Tô đối với mỗi người, tìm đến trong sự nồng nhiệt và tình yêu thương cho mỗi cá nhân. Ich erfreue mich daran, dass er sich wie Christus des Einzelnen annimmt und voller Herzlichkeit und Liebe versucht, jeden zu erreichen. |
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. Eine entspannte Person. Wir wissen von Primatenhierarchien, dass wenn ein Alphatier die Führung übernehmen muss, wenn ein Individuum eine Alpharolle einnehmen muss, dass innerhalb von Tagen das Testosteronlevel ansteigt und zwar signifikant. Und in gleichem Maße sank das Cortisol deutlich. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von vị nồng in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.