Was bedeutet sự thông qua in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes sự thông qua in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von sự thông qua in Vietnamesisch.

Das Wort sự thông qua in Vietnamesisch bedeutet Bewilligung, Annahme, Billigung, Verabschiedung, Gang. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes sự thông qua

Bewilligung

(passage)

Annahme

(passage)

Billigung

(passage)

Verabschiedung

(passage)

Gang

(passage)

Weitere Beispiele anzeigen

Bất tuân dân sự thông qua World Wide Web.
Ziviler Ungehorsam über das World Wide Web.
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói?
Wann lässt unsere Art zu reden Urteilsvermögen erkennen?
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động.
11 Jesus bewies immer gutes Urteilsvermögen.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
Das führte dazu, dass das Weiße Haus im NASA- Hauptquartier anrief und mir gesagt wurde, Vorträge oder Gespräche mit den Medien dürfe ich ohne vorherige ausdrückliche Genehmigung vom NASA- Hauptquartier nicht geben.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
Das führte dazu, dass das Weiße Haus im NASA-Hauptquartier anrief und mir gesagt wurde, Vorträge oder Gespräche mit den Medien dürfe ich ohne vorherige ausdrückliche Genehmigung vom NASA-Hauptquartier nicht geben.
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi.
12 Jesu gutes Urteilsvermögen zeigte sich auch darin, dass er vor Schritten warnte, die zur Sünde führen.
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào?
Was ist gutes Urteilsvermögen, und wie verhält sich ein Diener Jehovas, der gutes Urteilsvermögen hat?
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết.
Weil ich glaube, dass es nur durch Ungewissheit Potenzial für Verstehen gibt.
Thông qua sự chịu đựng, Hogstadter hiểu ra họ thực sự thâm nhập sâu sắc thế nào.
Durch dieses Leiden verstand Hofstadter, wie tief wir in einander eindringen.
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng.
Mit Einsicht zu handeln ist nötig, wenn man der Herausforderung gewachsen sein will, sich an eine neue Lebensweise zu gewöhnen, was einschließt, eine neue Sprache zu erlernen und die Mentalität der Menschen zu verstehen.
Đây là sự chuyển đổi của 1 nhóm vất chất này sang một nhóm khác, hoặc thông qua sự sản sinh hay hấp thụ năng lượng.
Das ist der Übergang von einer Gruppe von Substanzen in eine andere, entweder durch Produktion oder Absorption von Energie.
Và khi tôi đang trong thời gian khó khăn, như chúng ta biết, rằng tôi ở đây ngay bây giờ, thông qua cuộc thử thách gắt gao và ngọn lửa của sự biến đổi, thông qua những gì mà tất cả các bạn cũng thực sự phải làm.
Und wenn ich mich in diesen turbulenten Zeiten befinde, wie auch in diesem Moment, durch die Schmelztiegel und die Feuer der Veränderung -- damit müsste hier jeder vertraut sein.
Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%.
Mittels Evolution und Selektion haben wir aus einer Solarzelle mit acht Prozent Wirkungsgrad eine Solarzelle mit elf Prozent Wirkungsgrad gemacht.
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60.
Lucille Ball brachte uns während der gesamten Phase des erwachenden Gesellschaftsbewusstseins in den 60ern zum Lachen.
Đức Chúa Trời lên án việc tìm kiếm sự giúp đỡ qua thuật thông linh.
Gott verurteilt es, zu spiritistischen Praktiken Zuflucht zu nehmen (5.
Nhiều trong số chúng thực sự kết nối cùng nhau thông qua việc trao đổi thư điện tử.
Viele von ihnen stehen im elektronischen Briefverkehr und sind wortwörtlich miteinander verdrahtet.
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói?
Wie zeigte Jesus gutes Urteilsvermögen in der Art, wie er redete?
Hay liệu tôi đã sản xuất ra loại kem dưỡng da thần kỳ thông qua sự tình cờ dị hợm của hóa chất?
Hatte ich durch einen launischen Zufall in der Geschichte der Chemie versehentlich eine Wundergesichtscreme entwickelt?
Ta có thể thỏa mãn nó thông qua sự thân mật, qua tình bạn, qua lời cầu nguyện, đi bộ trong thiên nhiên.
Wir können es durch Intimität tun, durch Freundschaft, durch Gebete, durch Wanderungen in der Natur.
Chúng ta phải phát triển một cách thức mới trong việc quản lý hành tinh này, hành tinh chung, thông qua sự khôn ngoan.
Wir müssen eine neue Art und Weise finden, den Planet zu lenken, gemeinsam, mit gemeinsamer Weisheit.
Một trong các đặc điểm của sự ghê tởm, không chỉ là sự phổ biến và sức mạnh của nó, mà còn là cách nó hoạt động thông qua sự kết hợp.
Ein Merkmal von Ekel ist neben seiner Universalität und seiner Intensität die Art, wie er durch Assoziationen hervorgerufen werden kann.
Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt.
Sie entdeckte allein durch neugierige Aufmerksamkeit, während sie rauchte, dass Rauchen scheiße schmeckt.
Và lần đầu tiên, như đã giải thích ở trên, các trường hấp dẫn được tạo ra thông qua sự tương tác của các từ trường.
Und zum ersten Mal, wie vorhin erklärt: gravitative Felder werden durch Wechselwirkung von magnetischen Feldern erzeugt.
Hỗ trợ sự nghiệp âm nhạc của bạn thông qua YouTube
Deine Musikkarriere mit YouTube fördern

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von sự thông qua in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.