Was bedeutet người đồng hương in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes người đồng hương in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von người đồng hương in Vietnamesisch.
Das Wort người đồng hương in Vietnamesisch bedeutet Landsmann, Landsmännin, Mitbürger, Volksgenosse, Landbewohnerin. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes người đồng hương
Landsmann(countryman) |
Landsmännin(countryman) |
Mitbürger
|
Volksgenosse(countryman) |
Landbewohnerin(countryman) |
Weitere Beispiele anzeigen
Anh có thể giết người đồng hương Gaul... để cứu một người mà anh chúa ghét? Du würdest einen gallischen Freund töten... um einen Mann zu retten, den du hasst? |
Một số người đồng hương của Ê-sai đã phạm tội nào không thể bào chữa được? Welche geradezu unentschuldbare Sünde haben einige der Landsleute Jesajas begangen? |
Ngài nói với những người đồng hương không tin ngài: Jesus sagte zu seinen ungläubigen Landsleuten: |
Một số người Do Thái còn xin làm nô lệ cho người đồng hương để trả nợ. Einige Juden wurden freiwillig zu Sklaven anderer Juden, um für ihre Schulden aufzukommen. |
Người ta luôn thấy nhớ những người đồng hương của mình, nhất là phụ nữ đồng hương. Man vermißt seine Landsmänner und hauptsächlich seine La ndsmänninnen. |
Môi-se biểu lộ tình yêu thương với người đồng hương Y-sơ-ra-ên. Moses bewies auch Liebe zu seinen Landsleuten. |
Năm 1974 ông được trao giải Nobel cùng người đồng hương Harry Martinson. 1974 hat er zusammen mit Harry Martinson den Nobelpreis bekommen. |
Tại sao Môi-se ngần ngại nói với những người đồng hương Y-sơ-ra-ên? Aus welchem Grund könnte es Moses schwergefallen sein, vor seine Landsleute zu treten? |
Ông biết một người đồng hương của tôi, ông Nejim Beshraavi. Sie kennen einen meiner Landsleute, Mr. Nejim Beshraavi. |
Sau đó, cùng với nhiều người đồng hương, tôi di cư sang Melbourne, Úc. Später wanderte ich wie viele andere Griechen nach Melbourne (Australien) aus. |
Như bạn có thể đọc thấy ở chương đó, đấng Mê-si sẽ bị người đồng hương khinh dể. Wie darin zu lesen ist, würde der Messias von seinen Landsleuten verachtet werden. |
Ông còn ủng hộ việc giết một người đồng hương đã bị vu cho tội phạm thượng.—Công-vụ 22:4, 5, 20. Er stimmte sogar der Ermordung eines Mannes aus seinem eigenen Volk zu, der zu Unrecht der Gotteslästerung beschuldigt worden war (Apostelgeschichte 22:4, 5, 20). |
4 Mặc dù thế, phần đông những người đồng hương với Giê-su đã bác bỏ Nước Đức Chúa Trời (Giăng 1:11; 7:47, 48; 9:22). 4 Dennoch wurde Gottes Königreich von den meisten Landsleuten Jesu verworfen (Johannes 1:11; 7:47, 48; 9:22). |
16 Chúng ta ở trong cùng một hoàn cảnh như những người đồng hương của người thuộc bộ lạc sơ khai đó. 16 Wir sind in derselben Lage wie die Stammesgenossen dieses Mannes. |
Những người thu thuế mang tiếng là bất lương vì họ làm giàu trên mồ hôi nước mắt của người đồng hương. Steuereinnehmer waren als unehrlich verschrien; sie füllten sich auf Kosten ihrer Landsleute die Taschen. |
"Khi đám ""mây"" đen tan đi thì quái vật đã biến mất, mang theo cả người đồng hương xấu số của tôi!" Als diese Wolke sich zerstreute, war der Kalmar verschwunden samt meinem unglücklichen Landsmanne! |
6 Môn đồ của Chúa Giê-su nghe những lời đó biết rằng người đồng hương mình không giao thiệp với Dân Ngoại. 6 Jesu Jünger, die diese Worte hörten, wußten, daß ihre Landsleute keinen Umgang mit Heiden hatten (Johannes 4:9; 18:28; Apostelgeschichte 10:28). |
Ngài nói cho người đồng hương ngài biết đến Nước Đức Chúa Trời mà chính ngài sẽ được là Vua của Nước ấy. Jesus erzählte seinen Landsleuten von Gottes Königreich, dessen König er sein sollte. |
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta hãy xem những người đồng hương của ông nghĩ gì về vòng tuần hoàn của nước. Sehen wir uns einmal an, was Salomos Landsleute vom Wasserkreislauf wussten. |
2 Dù vậy, những người đồng hương của Ê-sai, tức dân Giu-đa bội đạo, từ chối quay về với Đức Giê-hô-va. 2 Dennoch weigern sich Jesajas Landsleute — die abtrünnige Bevölkerung Judas — zu Jehova umzukehren. |
Các bạn đã từng làm phép thử về lòng can đảm của người công dân đối với những người đồng hương của mình chưa? Haben Sie schon die Probe auf die Zivilcourage Ihrer Landsleute gemacht? |
Cô Manjola đang sống với những người bạn đồng hương người Albania ở Borgomanero. Manjola wohnte zusammen mit anderen Albanern in Borgomanero. |
Lớn lên giữa người đồng hương sống trong những rừng núi xa xôi, anh chấp nhận những tín ngưỡng và thực hành của người Batangan. Er wuchs in den Bergwäldern bei seinem Volk auf und richtete sich nach den Lehren und Bräuchen der Batangan. |
Anh Dave Farmer, một người đồng hương Canada tốt nghiệp khóa thứ bảy của Trường Ga-la-át, cùng công tác với tôi tại đó. DAVE FARMER sollte mein Missionarpartner sein. Er kam wie ich auch aus Kanada und hatte die 7. Klasse absolviert. |
b) Lòng quan tâm đầy yêu thương đối với những người đồng hương đã giúp một số người phổ biến tin mừng như thế nào? (b) Wie hat liebevolles Interesse an den Menschen im Heimatland zur Verbreitung der guten Botschaft beigetragen? |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von người đồng hương in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.