Was bedeutet gạch in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes gạch in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von gạch in Vietnamesisch.

Das Wort gạch in Vietnamesisch bedeutet Backstein, Ziegel, Ziegelstein, Mauerziegel. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes gạch

Backstein

noun

bạn đang thực sự chạm vào những viên gạch xếp tay
kann man dort tatsächlich die handgelegten Backsteine befühlen

Ziegel

nounmasculine

Họ sẽ khóc lớn hơn nếu họ phải làm gạch.
Sie würden lauter rufen, wenn sie Ziegel machen müssten.

Ziegelstein

noun

Nó là 1 cái hộp bằng gạch gọi là Công Việc Của Người Tiên Phong
Eine Ziegelstein-Box names "Pioneer Works".

Mauerziegel

(keramisches Material)

Tất cả những toà nhà này làm từ bê tông và gạch.
All diese Gebäude sind aus verstärktem Beton und Mauerziegel gemacht.

Weitere Beispiele anzeigen

Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Manchmal schlägt dir das Leben ins Gesicht.
Trong năm 1880 việc xây dựng Nhà thờ lớn Köln được hoàn thành sau 632 năm dưới sự đốc thúc của hoàng đế Phổ - ít nhất là cũng tạm thời hoàn thành vì mãi cho đến ngày hôm nay công việc sửa chữa vẫn cần thiết sau Chiến tranh thế giới thứ hai và vì hư hỏng gạch xây dựng do môi trường.
1880 wurde nach 632 Jahren auf Betreiben des Königs von Preußen und deutschen Kaisers der Bau des Kölner Doms abgeschlossen – zumindest weitgehend, denn damals waren Reparaturarbeiten aufgrund des jahrhundertelangen Stillstands notwendig, ebenso wie heute infolge insbesondere der Schäden im Zweiten Weltkrieg und von Umwelteinflüssen.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Es mag Ihnen seltsam erscheinen, aber ich bin ein großer Fan von Betonblocksteinen.
Không dao, không súng, ko gạch đá.
Keine Messer, keine Waffen, keine Ziegelsteine.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
Das Urteil im Fall Murdock hat sich als solider Stein in der rechtlichen Schutzmauer erwiesen.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Der 32-jährige Vater räumte an der Stelle, wo das Geschrei herkam, die Trümmer beiseite. Schließlich fand er seinen Fünfjährigen neben seiner leblosen schwangeren Frau. Sie hatte versucht, mit ihrem Körper das neun Monate alte Kind vor dem einstürzenden Dach zu bewahren.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Joel Meyerowitz: "Und wie alle anderen Passanten stand ich außerhalb des Zauns auf Chambers und Greenwich und all was ich sehen konnte war der Rauch und ein klein wenig Schutt und ich erhob meine Kamera, um einen Blick zu werfen, nur um zu gucken, ob es da was gab und eine Polizistin schlug mir auf die Schultern und sagte: "Hey, keine Fotos!"
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Diese Hauben können günstig aus Blech oder sogar aus Ziegeln und Lehm hergestellt werden.
Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch.
Quasi der Bürgermeister von Brick Mansions.
"Từ khóa" được dùng macro phải là ký tự chữ số hoặc gạch dưới (_).
Der im Makro verwendete "Schlüssel" muss aus alphanumerischen Zeichen oder einem Unterstrich (_) bestehen.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
Der Gedankenstrich nach einer Frage ist als Hinweis gedacht, eine Pause zu machen und das Kind antworten zu lassen.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
Unterstreiche in 1 Nephi 15:6,7, was Nephis Brüder beunruhigt und somit ihren Streit ausgelöst hat.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
In der ersten wird gezeigt, wie man den Studierenden schult, den anstehenden Stoff vorzubereiten, indem er die Schlüsselwörter und Wendungen unterstreicht oder markiert, die die gedruckte Frage am besten beantworten.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
3 Dem Studierenden den Wert des Studierens zeigen: Wir können dem Studierenden unser studiertes Buch zeigen, in dem wir Schlüsselwörter und -gedanken markiert oder unterstrichen haben.
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
Er kann zum Beispiel in kurzer Zeit die Antworten in einem Wachtturm-Studienartikel unterstreichen, bedeutet das aber, daß er den Artikel studiert hat?
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng.
Der letzte Schritt ist natürlich das Produkt, egal ob Verpackungsmaterial, eine Tischplatte oder ein Bauelement.
Dấu gạch ngang đó là khoa học.
Dieser Strich ist Wissenschaft.
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám...
Ich werde dich mit einem Ziegelstein Pfund, wenn Sie tun!
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.”
Schreiben Sie die folgende Aussage an die Tafel und lassen Sie die unterstrichenen Worte weg: „Trachtet nach Wissen, ja, durch Studium und auch durch Glauben.“
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó.
Aufgebracht riss er uns die Pässe aus der Hand und strich den Vermerk demonstrativ durch.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Wir wollen jede einzelne Interaktion auf dieser Welt in einen gebrauchsfertigen Stein bringen.
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
Was wäre, wenn der Schall von den nackten Wänden, dem gefliesten Boden und den metallenen Klappstühlen widerhallen würde?
Với một chữ " o " có gạch chéo.
Durchgestrichenes " O ".
Khu phố Gạch
Brick Mansions.
Và khi trình bày, đừng sử dụng những gạch đầu dòng.
Und wenn ihr eure Arbeit präsentiert, dann lasst die Stichpunkte weg.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von gạch in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.