Was bedeutet có mặt khắp nơi in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes có mặt khắp nơi in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von có mặt khắp nơi in Vietnamesisch.
Das Wort có mặt khắp nơi in Vietnamesisch bedeutet allgegenwärtig, omnipräsent, ubiquitär, überall verbreitet, überall vorhanden. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes có mặt khắp nơi
allgegenwärtig(omnipresent) |
omnipräsent(omnipresent) |
ubiquitär(omnipresent) |
überall verbreitet(omnipresent) |
überall vorhanden
|
Weitere Beispiele anzeigen
Các tín hữu có mặt khắp nơi để sẵn sàng giúp đỡ. Die Mitglieder waren überall. |
Người Pha-ri-si tin ở một Đức Chúa Trời có mặt khắp nơi. Die Pharisäer glaubten an einen allgegenwärtigen Gott. |
Và điều tôi học được là sai sót có mặt khắp nơi. Und was ich lernte, ist dass Fehler absolut unumgänglich sind. |
Nhện không có mặt ở khắp nơi, nhưng chúng rất đa dạng. Spinnen gibt es nicht nur überall, sie sind auch extrem vielfältig. |
Nhưng đặc vụ Harris và nhóm của cô ta... có mặt ở khắp nơi. Würde ich, aber Agent Harris lässt dein Haus überwachen. |
Chính quyền đang có mặt khắp mọi nơi truy tìm hắn. Kopfgeldjäger suchen ihn überall. |
nhưng ở đây nó được kết hợp với một chính quyền cực kì mạnh mẽ có mặt khắp mọi nơi. Aber das ist kombiniert mit einem extrem starken und allgegenwärtigen Staat. |
HIV có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới. HIV gibt es überall auf der Welt. |
Vì trong thời chiến, súng trường 303 của Anh có mặt ở khắp mọi nơi. Weil Krieg herrschte waren großkalibrige Gewehre über das ganze Land verteilt. |
Và để giao diện trực tiếp với nó, bằng một dụng cụ cho phép những nguồn lực này những lực có mặt khắp nơi được tác động và cho thấy chúng có thể làm gì, cho chúng chất màu và sơn vẽ như họa sĩ thực thụ, nó sẽ là một đồng minh tốt. Und um damit in Kontakt zu treten, mit einem Gerät, das diese Kräfte die überall sind agieren lässt, zeigen lässt was sie tun können mit Pigmenten und Farbe wie ein Künstler, dafür ist das ein guter Partner. |
Nước có mặt ở khắp mọi nơi, từ đất ẩm và đỉnh băng, đến các tế bào trong cơ thể chúng ta. Wasser gibt es praktisch überall, von der Bodenfeuchtigkeit und den Gletschern bis zu den Zellen in unseren Körpern. |
Do đó người ta cho rằng có một chất gọi là “ether” có mặt ở khắp mọi nơi, thậm chí cả trong không gian “trống rỗng”. Deshalb kam man auf die Idee, es gäbe eine Substanz, « Äther» genannt, die allgegenwärtig sei, auch im «leeren» Raum. |
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội. Ich denke, dass wenn wir verstehen, was etwas wie Coca-Cola allgegenwärtig werden lässt, können wir dieses Prinzip zum Wohle der Gemeinschaft anwenden. |
Và nó có mặt ở khắp mọi nơi trong toán học và nó ở khắp mọi nơi trong khoa học máy tính, Và có một liên kết rất sâu sắc giữa sự thấu cảm và các môn khoa học này Das geht alles um Mathematik, das geht alles um Informatik. Es gibt eine tiefe Verbindung zwischen Empathie und diesen Wissenschaften. |
“Hình ảnh sách báo khiêu dâm và sự trụy lạc đã trở thành một điều quá thông thường trong cuộc sống của chúng ta đến nỗi những nguồn tài liệu này đang có mặt ở khắp mọi nơi. Pornografie und Perversion sind so alltäglich in unserem Leben geworden, dass die Quellen dieses Materials überall zu finden sind. |
Bên cạnh chim bồ câu và chuột, những loài động vật có mặt tại khắp mọi nơi và ở nhiều chỗ đã được cảm nhận như là một tai họa, là cáo đỏ (Vulpes vulpes) vào thành phố với số lượng đáng kể. Neben Tauben, Mäusen und Ratten, die allgegenwärtig sind und oft als Plage wahrgenommen werden, sind Rotfüchse in bedeutender Zahl in das Stadtgebiet eingewandert. |
... Ánh Sáng của Đấng Ky Tô có ở khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời. ... Das Licht Christi ist so allumfassend wie das Sonnenlicht. |
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô có ở khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời. ... Das Licht Christi ist so allumfassend wie das Sonnenlicht. |
* Hầu như chúng có mặt khắp nơi, từ vòng Bắc Cực cho đến những vùng bán sa mạc. * Man findet sie praktisch überall, vom Polarkreis bis in nahezu trockene Wüstengebiete. |
Điều khó nhất đối với chúng tôi là tìm ra một con đường thông suốt, vì chim cánh cụt có mặt khắp nơi như bạn thấy đấy. Am schwierigsten war es für uns, einen Pfad hindurch zu finden, weil wirklich überall, wo man hinschaut, Pinguine sind. |
Và hiện nay nó đang có mặt ở khắp nơi tại Hàn Quốc. Und jetzt ist es überall in Korea. |
Sự nguy hiểm về mặt đạo đức và thể chất hầu như có ở khắp nơi chung quanh các em và hằng chục loại cám dỗ được cho thấy hằng ngày, vậy mà đa số các em đã cố gắng để làm điều đúng. Sittliche und physische Gefahren lauern beinahe überall, ihr seid täglich von dutzenden Versuchungen umgeben, und doch sind die meisten von euch bemüht, das Rechte zu tun. |
Như chúng ta đã biết, dơi có mặt ở khắp nơi trên hành tinh này cách đây khoảng 64 triệu năm. Fledermäuse, wie wir sie heute kennen, leben seit 64 Mio Jahren auf diesem Planeten. |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von có mặt khắp nơi in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.