Was bedeutet chép in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes chép in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von chép in Vietnamesisch.
Das Wort chép in Vietnamesisch bedeutet kopieren, abschreiben, nachmachen, abzeichnen, abziehen. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes chép
kopieren(copy) |
abschreiben(copy) |
nachmachen(copy) |
abzeichnen(copy) |
abziehen(take) |
Weitere Beispiele anzeigen
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. Sie können ein weiteres Segment auf Basis der Kopie eines bestehenden Segments erstellen. |
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). Der Rat für unsere Lebensführung, den Jehova in der Bibel aufzeichnen ließ, bringt immer Erfolg, wenn er angewandt wird (2. |
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Bearbeite diese Aufgaben in deinem Studientagebuch: |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: Schreiben Sie folgende Wörter an die Tafel, um den Schülern beim Auswendiglernen von Ether 12:27 zu helfen, und bitten Sie sie, die Wörter auf ein Blatt Papier zu schreiben: |
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. Sie wollen durch die Gentechnik eine Vermehrung des Denguevirus im Speichel der Stechmücke verhindern. |
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. Er riet: „Rächt euch nicht selbst, Geliebte, sondern gebt dem Zorn Raum; denn es steht geschrieben: ,Mein ist die Rache; ich will vergelten, spricht Jehova‘ “ (Römer 12:19). |
“Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. „Ich wollte indexieren lernen, und Bruder José Moscão hat mir dabei geholfen. |
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. Sie wissen, dass Nephi und seine Brüder nach Jerusalem zurückkehrten, um die Messingplatten zu holen, auf denen die Geschichte ihres Volkes verzeichnet war. Zum Teil taten sie das, damit sie ihre Vergangenheit nicht vergaßen. |
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. Offenbar steht es so irgendwo in den Archiven. |
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. Schreib in dein Studientagebuch Möglichkeiten, wie du den Glauben deiner Familie, deiner Freunde und von Mitgliedern aus deiner Gemeinde oder aus deinem Zweig positiv beeinflussen kannst. |
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. Notieren Sie sich im Laufe des Jahres, welche Ansprachen und Erlebnisse der Kinder sich gegebenenfalls bei der Darbietung verwenden lassen. |
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Schreibe zu jeder der folgenden Fragen eine kurze Antwort in dein Studientagebuch: |
Năm 1805, Lewis và Clark đã ghi chép về núi Adams. Im Jahre 1805 vermerkten Lewis und Clark den Mount Adams. |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. Es existierten nur unvollständige Manuskripte von Teilen der Bibel in veralteter Sprache. |
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. Oliver Cowdery trifft in Harmony ein, um als Schreiber bei der Übersetzung des Buches Mormon zu helfen. Diese wird am 7. April fortgesetzt. |
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. Und falls es so doch nicht funktionieren sollte, sollte man es trotzdem glauben, denn es gab kein anderes Modell. |
Cậu có sao chép lại không, Valmir? Nimmst du das auf, Valmir? |
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). Des weiteren wird uns in dem von Matthäus aufgezeichneten Evangelium berichtet, daß Jesus Christus aus den inspirierten Hebräischen Schriften zitierte, als er die Bemühungen Satans, ihn zu versuchen, zurückwies, indem er sagte: „Es steht geschrieben: ‚Nicht von Brot allein soll der Mensch leben, sondern von jeder Äußerung, die durch den Mund Jehovas ausgeht‘ “ (Matthäus 4:4). |
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. Ein Chemieprofessor nannte unter anderem folgende Voraussetzungen dafür: 1. eine schützende Membran, 2. die Fähigkeit, Energie aufzunehmen und zu verarbeiten, 3. genetische Informationen (DNA) und 4. die Fähigkeit, diese Informationen zu kopieren. |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. Zwei Wochen oder, wenn es sinnvoller ist, einen ganzen Monat über alles, was man einnimmt und ausgibt, Buch führen. |
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật. Nur die geheime Rezeptur, mit der dich Papa in einen echten Schlumpf verwandelt hat. |
Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình. Schreibe in deinem Studientagebuch auf, wie du dem Beispiel Nephis folgen kannst. |
Chép địa chỉ liên kết Verknüpfungsadresse kopieren |
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. Oder mit anderen Worten, wenn man die Übersetzung von einer anderen Seite betrachtet: Was auch immer ihr auf Erden aufzeichnet, wird im Himmel aufgezeichnet sein, und was auch immer ihr auf Erden nicht aufzeichnet, wird im Himmel nicht aufgezeichnet sein; denn aus den Büchern werden eure Toten gerichtet werden, gemäß ihren eigenen Werken, sei es, daß sie die cVerordnungen selbst, in propria persona, vollzogen haben oder mit Hilfe ihrer eigenen Beauftragten—gemäß der Verordnung, die Gott schon von vor der Grundlegung der Welt an zu ihrer dErrettung bereitet hat, gemäß den Aufzeichnungen, die sie in bezug auf ihre Toten geführt haben. |
Ma Thi Ơ chép rằng Ngài đã chữa lành mọi bệnh tật trong dân chúng (xin xem Ma Thi Ơ 4:23; 9:35). Matthäus schreibt, dass Jesus alle Krankheiten und Leiden im Volk heilte (siehe Matthäus 4:23; 9:35). |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von chép in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.