Was bedeutet cây sung in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes cây sung in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von cây sung in Vietnamesisch.
Das Wort cây sung in Vietnamesisch bedeutet Feigenbaum, Feige, Feigen, Gummibaum, cool. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes cây sung
Feigenbaum(fig-tree) |
Feige(fig tree) |
Feigen(fig tree) |
Gummibaum
|
cool
|
Weitere Beispiele anzeigen
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. Noch einmal, diesmal, Bergahorn, windverteilt. |
Có thể là một cây sung... Das ist entweder ein Ficus... |
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới. Wir pflanzen deinen Baum! |
Ernie và bạn nó, Hannah, sau đó đến tỉa cây Sung quắn chung với Ron và Harry. Ernie und seine Freundin Hannah arbeiteten am selben Schrumpelfeigenbaum und kamen zu Harry und Ron herüber. |
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung Ein unruhigen Geist drave mich, ins Ausland zu gehen, wo, - unter dem Hain der Platane |
Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy. Meine dritte Frau hat kleine, runzlige Titten wie verdorrte Feigen. |
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. Ein winziges Mädchen in einem ausgefransten bunten Kimono sammelte einen Strauß gelber Ahornblätter. |
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước. Setzen wir nun eine Mykorrhiza-Pflanze in das vorhin verwendete Diagramm ein. |
Và chúng ta có thể sung sướng vì cây cỏ là một loại cây mạnh mẽ như thế. Wir haben allen Grund, die Zähigkeit der Gräser zu schätzen. |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. Zur Auswahl stand Holz von Bäumen aus der Region wie etwa Zypressen, Eichen, Zedern, Oliven- und Maulbeerfeigenbäume. |
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung. Das ist ein Stück einer Feige. |
Nhưng làm thế nào để một cây sung có thể “trả đũa”? Aber wie könnte ein Feigenbaum „Vergeltung üben“? |
Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích. Elefanten, die Wasser geradezu lieben, schwimmen nur zu gern durch die Lagune zum Strand, um sich dort an ihren Lieblingsfrüchten gütlich zu tun. |
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách. 10 Die Ziegel sind eingestürzt, aber wir werden mit behauenen Steinen bauen; die Maulbeerbäume sind abgehauen worden, aber wir werden an ihre Stelle Zedern setzen. |
Và cùng đi giữa họ là những người trồng nho và những người gieo hạt, mỗi người cố gắng ngồi cho vững dưới những cây nho và cây sung của mình. Unter ihnen zogen Pflanzer von Reben und Säer von Samen, jeder hoffend, dass er unter einem eigenen Baum sitzen würde. |
Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung. Zachäus lief der Volksmenge, die sich um Jesus versammelt hatte, voraus, und da er klein von Gestalt war, kletterte er auf einen Maulbeerfeigenbaum, um besser sehen zu können. |
Cũng từng có rất nhiều cây sung (Ficus sycomorus) ở Sơ-phê-la (Shephelah), một vùng gồm những ngọn đồi nằm giữa dãy núi ở miền trung và vùng ven biển Địa Trung Hải. In der Schephela, dem Hügelland zwischen der zentralen Gebirgskette und der Mittelmeerküste, war auch der Maulbeerfeigenbaum (Ficus sycomorus) häufig vertreten. |
Và tôi đang cố gắng để cây chi sung đằng sau kia cắm trên đầu cô ấy như một cái đuôi ngựa Ich will, dass der Feigenbaum dahinten wie ein Pferdeschwanz von ihrem Kopf absteht. |
Vầ nếu bạn đã quen với -- nếu việc của bạn là nghĩ ra ý tưởng theo cách này, thì chúng sẽ bắt đầu ra dấu cho bạn như cách đôi mắt của Jimi vẫy gọi từ áp phích kia, hay cây chi sung ở đằng sau đầu của Kristin. Gewöhnt man sich daran und macht sich diese Denkweise zum Beruf, dann machen sich die Ideen bemerkbar, so wie Jimis Augen auf dem Poster oder der Feigenbaum hinter Kristins Kopf. |
Các cây gai tinh tế nhất để làm suy yếu tác dụng của phúc âm trong cuộc sống của chúng ta là các lực lượng của thế gian mà Chúa Giê Su gọi là “sự lo lắng, giàu sang, sung sướng đời nầy” (Lu Ca 8:14). Die Dornen, die die Wirkung der Evangeliumsbotschaft am raffiniertesten ersticken, sind jene weltlichen Kräfte, die Jesus die Sorgen, den Reichtum und die Genüsse des Lebens nannte (siehe Lukas 8:14). |
Câu hỏi: Số hóa thạch gia tăng được bổ sung vào “cây chủng loại phát sinh loài người” có giải đáp thắc mắc của các chuyên gia tin thuyết tiến hóa về việc khi nào và làm sao con người tiến hóa từ con vật giống vượn hay không? Frage: Hat die größere Zahl von Fossilien, die dem „Stammbaum“ des Menschen zugeordnet werden, den Wissenschaftsstreit um die Frage beigelegt, wann und wie sich der Mensch aus dem Affen entwickelt hat? |
Sung sướng thay, lời Giê-su hứa cho kẻ trộm treo trên cây gỗ tại đồi Gô-gô-tha sẽ được ứng nghiệm cách mỹ-mãn (Lu-ca 23:43). Dann wird sich auf wunderbare Weise das Versprechen erfüllen, das Jesus dem mitfühlenden Dieb am Stamm auf dem Kalvarienberg gab (Lukas 23:43). |
Và bởi vì để lấy 15% của nó đưa vào cây cối, tất cả phần còn lại bị mất đi, chúng ta phải bổ sung vào ngày càng nhiều. Und da, um 15 % zur Pflanze zu bekommen, der Rest verloren geht, müssen wir mehr und mehr hinzufügen. |
Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng cây thập tự, cái đinh đóng và ngôi mộ đều là sự kết thúc của mọi điều và mỗi người có thể sung sướng trở lại sống theo cách mình sống trước đó không? Habt ihr, so wie sie, geglaubt, das Kreuz und die Nägel und das Grab seien das Ende, und dass danach jeder frohgemut sein früheres Leben einfach fortsetzen könne? |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von cây sung in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.