Was bedeutet bản kính in Vietnamesisch?
Was ist die Bedeutung des Wortes bản kính in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von bản kính in Vietnamesisch.
Das Wort bản kính in Vietnamesisch bedeutet Objektträger. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.
Bedeutung des Wortes bản kính
Objektträger
|
Weitere Beispiele anzeigen
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh” Oben: Vorführkabine für das „Photo-Drama“; unten: Glaslichtbilder vom „Photo-Drama“ |
Feuerlilie được chế tạo và thử nghiệm tại Rheinmetall-Borsig với 2 phiên bản: F-25 có đường kính 25 cm và F-55 có đường kính 55 cm. Die Feuerlilie wurde bei Rheinmetall-Borsig in zwei Ausführungen gebaut und in der Raketenerprobungsstelle Rumbke erprobt: die F 25 mit einem Durchmesser von 25 cm und die F 55 mit 55 cm Durchmesser. |
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. In einigen Sprachen können Sie Text übersetzen lassen, indem Sie das Kameraobjektiv Ihres Smartphones darauf richten. |
Từ sự tiết độ đến lòng kiên nhẫn, và từ lòng kiên nhẫn đến sự tin kính, thì bản chất của chúng ta thay đổi. Von der Selbstbeherrschung hin zur Ausdauer und von der Ausdauer hin zur Frömmigkeit ändert sich unser Wesen. |
Khi ứng dụng Ống kính phiên bản Go diễn giải xong văn bản trên hình ảnh, bạn có thể tìm kiếm văn bản đó trên Internet. Sobald Lens Go den Text eines Bildes interpretiert, können Sie eine Internetsuche mit dem Text durchführen. |
11 Giê-su Christ đáng tôn kính không chỉ vì bản thể của ngài nhưng cũng đáng cho chúng ta tôn kính vì những gì ngài đã làm. 11 Aber Jesus Christus verdient nicht nur aufgrund dessen, wer er ist, Ehre, sondern auch aufgrund dessen, was er getan hat. |
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản Bei den geübten Vorführern war Präzision gefragt, um 3 000 Meter Film, 26 Schellackplatten und 500 Glasbilder aufeinander abzustimmen |
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một. Außerdem kolorierten Künstler in London, New York, Paris und Philadelphia Hunderte von Glaslichtbildern Stück für Stück von Hand. |
Ăn mặc trang nhã để cho thấy sự kính trọng Thượng Đế và bản thân mình. Kleidet euch anständig – aus Respekt vor Gott und aus Selbstachtung. |
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. Weil jedoch der Mensch eine Vorliebe für Licht und Glas hat, dürfte das Grundproblem damit nicht völlig zu lösen sein. |
Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km. Ich war dort, um etwas, das man Langzeit- Ballonflug nennt, zu sehen, der im Grunde Teleskope und Instrumente befördert, den ganzen Weg in die obere Atmosphäre, die obere Stratosphäre, 40 km hoch. |
Tuy nhiên, các bản nhuận chính và những bản dịch mới thì được xuất bản bởi những người không kính trọng danh thánh của Tác giả Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va. Es wurden aber überarbeitete Ausgaben dieser Bibeln sowie neue Übersetzungen von Personen herausgegeben, die den heiligen Namen des Autors der Bibel, Jehova, nicht achteten. |
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW Dann machten wir uns daran, den Rest des Satelliten möglichst klein und einfach zu bauen: im Grunde ein fliegendes Teleskop mit vier Wänden und einer Elektronik, kleiner als ein Telefonbuch, das weniger Strom verbrauchte als eine 100-Watt-Glühbirne. |
Nói vắn tắt, chúng ta có lý do để tôn kính Giê-su vì chính bản thể của ngài và vì điều ngài đã làm. Petrus 3:22). Grundlegend haben wir Ursache, Jesus aufgrund dessen zu ehren, wer er ist und was er getan hat. |
Vậy, chúng ta cần giúp người khác kính sợ Đức Giê-hô-va, Đấng có “bản chất. . . khôn ngoan”. Wir müssen also Menschen helfen, ebenfalls Ehrfurcht vor dem Gott zu haben, der „weisen Herzens“ ist (Hiob 9:4). |
(Công-vụ 13:16, 26; 17:4, Bản Dịch Mới) Những người này sở dĩ biết kính sợ hoặc thờ phượng Đức Chúa Trời là vì họ đã hiểu biết phần nào về Ngài từ bản Septuagint. Diese Menschen hatten gelernt, Gott zu fürchten oder ihn anzubeten, weil sie aus der Septuaginta eine gewisse Erkenntnis über ihn erlangt hatten. |
Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân. Lüsternheit hingegen ist alles andere als gottgefällig und schwelgt in Hemmungslosigkeit. |
Những người tin kính cần tự hỏi về một điều căn bản nào, và như thế dẫn đến những câu hỏi nào khác? Welche grundlegende Frage sollten sich gottesfürchtige Menschen stellen, und welche weiteren Fragen ergeben sich daraus? |
Bản năng ta cũng không hiền lành gì, nhưng vì kính trọng bác Hagrid, không đời nào ta làm hại một con người. Es wäre nur natürlich für mich gewesen, aber aus Achtung für Hagrid habe ich nie einem Menschen Leid angetan. |
Vậy, kính thưa quý vị... hãy chúc mọi điều tốt đẹp cho bản tango cuối cùng. Und jetzt, meine Damen und Herren, viel Glück beim letzten Tango! |
Hai gã bản xứ đập tan Warbot của chúng tôi như thể nó được làm bằng kính Die beiden Einheimischen zerschlugen unsere Kriegsmaschine wie als wäre es Glas. |
Tuy nhiên, bản Septuagint là công cụ chính để giúp những người kính sợ Đức Chúa Trời học biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Das Hauptwerkzeug jedoch, das diesen „Gottesfürchtigen“ half, Jehova Gott kennenzulernen, war die Septuaginta. |
Những người không tin kính thì không yêu điều lành, hoặc một số bản Kinh Thánh dịch là “ghét điều thiện” hay “thù ghét điều lành”. Gottlose Menschen wären ohne Liebe zum Guten oder, wie der Ausdruck auch übersetzt wird, „voll Hass auf alles Gute“. |
Nói về những người này, chúng ta liên tưởng đến những người Y-sơ-ra-ên bất trung đã “đặt một bàn cho Gát [“thần Vận may”, “Bản Diễn Ý”], và rót chén đầy kính Mê-ni [“thần Số mệnh”, “BDY”]”.—Ê-sai 65:11. Man muss dabei unwillkürlich an die abtrünnigen Israeliten denken, die seinerzeit ‘für den Gott des „Glücks“ einen Tisch herrichteten und die für den Gott des „Schicksals“ gemischten Wein einfüllten’ (Jesaja 65:11). |
Lass uns Vietnamesisch lernen
Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von bản kính in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.
Aktualisierte Wörter von Vietnamesisch
Kennst du Vietnamesisch
Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.