dagelijks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dagelijks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dagelijks trong Tiếng Hà Lan.
Từ dagelijks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bình thường, mổi ngày, hàng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dagelijks
bình thườngadjective Je graaft toch niet dagelijks in het afval van vreemdelingen? Người ta không đi đào bới rác của kẻ lạ ở một khu dân cư bình thường. |
mổi ngàyadverb |
hàng ngàyadverb De meeste mensen schrijven over hun dagelijks leven. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
We realiseren het ons niet in het dagelijks leven, maar de higgsveld-intensiteit is doorslaggevend voor de structuur van de materie. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Hier ben ik aan het Skypen met een van de 6 continenten en enkele van de 70.000 studenten met wie we dagelijks in contact stonden. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
De tempel stond er nog en de inwoners wijdden zich aan hun dagelijkse bezigheden zoals zij dat eigenlijk al honderden jaren hadden gedaan. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Het download'z'n dagelijkse upgrades. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Ik dacht dat als vergelijkend lezen helpt bij onderzoek, waarom dan niet in het dagelijks leven? Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
We zouden de veiligheid kunnen testen van chemische middelen waaraan we dagelijks worden blootgesteld in onze omgeving. Zoals in schoonmaakmiddelen. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Als u vindt dat de conversiewaarde moet worden berekend op basis van het bedrag dat is ingesteld op het moment waarop de fase van de mogelijkheid is gewijzigd, raden we u aan uw conversies dagelijks te importeren. Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày. |
Bijna dagelijks fietste ik naar de luchthaven en keek naar opstijgende en landende vliegtuigen. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
* Wanneer heb je door dagelijkse persoonlijke Schriftstudie kracht gekregen om verleiding te weerstaan? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Dat is niet wat evolutie is, en dat is niet wat evolutie impliceert, hoewel de dagelijkse opvatting van het woord ons dit soms wel doet geloven. Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy. |
Voortbouwend op dit fundament stelden zij nieuwe begrenzingen en vereisten voor het judaïsme vast en voorzagen in leiding voor een dagelijks leven van heiligheid zonder een tempel. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
De maandag erna kwamen dagelijks ruim een miljoen mensen naar de site. Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
We hebben levendige, nadenkende, enthousiaste jongvolwassenen nodig, die weten hoe ze moeten luisteren naar de influisteringen van de Heilige Geest en er gehoor aan geven, terwijl ze de dagelijkse beproevingen en verleidingen het hoofd bieden die hedendaagse heiligen der laatste dagen krijgen. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
7 Vooruitgang is ook openbaar in het toepassen van bijbelse beginselen in het dagelijks leven. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
Als u de bijbel leest en de erin opgetekende leringen als een gids in uw dagelijks leven aanvaardt, zult u trouw aan uw huwelijksgelofte kunnen blijven. — Psalm 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
De kwestie bleef onopgelost. Beide huwelijkspartners gingen door met hun dagelijkse taken en voelden zich onbegrepen. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Wat betekenen de verordeningen in ons dagelijks leven? Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta? |
Standaard wordt in het diagram de totale dagelijkse AdSense-opbrengst voor uw site weergegeven. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Maar voor hun dagelijkse aanbidding voorzag de plaatselijke synagoge in hun behoeften, of ze nu in Palestina woonden of in een van de vele Joodse kolonies die in het buitenland waren gesticht. Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này. |
Voor sommige apps merkt u op deze datum mogelijk een kleine verschuiving in de gegevens voor 'dagelijkse installaties per gebruiker' en 'dagelijkse verwijderingen per gebruiker'. Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này. |
Het is dwaas dat de noodzaak wordt onderschat om dagelijks naar deze christelijke kenmerken en eigenschappen, in het bijzonder nederigheid, te streven.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
1 Dergelijke overdenkingen kunnen onze dagelijkse verrichtingen weer op één lijn met het goddelijke heilsplan brengen. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Stel de frequentie in op Dagelijks, de tijd op 23:00 en gebruik hierbij gegevens van Dezelfde dag. Chọn Hàng ngày cho Tần suất, chọn thời gian là 11:00 CH và sử dụng dữ liệu từ Cùng ngày. |
Deze gewoonten brengen de dagelijkse zelfreflectie teweeg die nodig is om dichter tot de leringen van onze hemelse Vader en zijn Zoon, Jezus Christus, te naderen. Những thói quen này sẽ tạo ra sự tự đánh giá hàng ngày mà cần thiết cho chúng ta để đến gần hơn với những lời dạy của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dagelijks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.