Co znamená vị nồng v Vietnamština?
Jaký je význam slova vị nồng v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat vị nồng v Vietnamština.
Slovo vị nồng v Vietnamština znamená hoření, světlo, palba, vystřelit, oheň. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova vị nồng
hoření
|
světlo
|
palba
|
vystřelit
|
oheň
|
Zobrazit další příklady
Vị nồng hơn. Je mnohem vášnivější. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây. Upřímně vás vybízíme, abyste využili následující nabídky. |
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”. „Díky vřelým srdcím se zde budete cítit vítáni,“ stálo na pozvánce. |
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không? Přidal bys nějaké koření v tak velkém množství, že by chuť pokrmu zanikla? |
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần. Poté, co byli vřele přivítáni svými spoluvěřícími, se cestovatelé šli vyspat, aby byli připraveni na náročný víkend, který měli před sebou. |
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi. Vřele vítáme nově povolané generální autority, územní sedmdesátníky a úžasné nové generální předsednictvo Primárek. |
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ. Ačkoli mnozí členové Církve neměli odpovídající bydlení, zaměstnání, ani dostatek potravin, Pánův příkaz přijali s nadšením a společně s Prorokem se pustili do práce. |
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). Ke Kristově krvi nemuselo být nic přidáváno, a proto je vhodné víno bez přísad, a ne různé druhy vína, u nichž je procento alkoholu zvýšeno přidáním brandy (například portské, sherry nebo muškát), či s přísadou koření či bylin (vermut, dubonnet nebo mnohé aperitivy). |
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. Život v novém prostředí se v posledních letech stal několikrát pro naši rodinu radostnou a poučnou zkušeností, především díky vřelému přijetí a vlídnosti Svatých posledních dnů. |
Đơn vị SI cho nồng độ mol là mol/m3. Hlavní jednotka v soustavě SI je mol m−3. |
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị. Laskavý, upřímný úsměv může obyvateli domu pomoci, aby se uvolnil, a otevřít tak cestu k příjemnému rozhovoru. |
Dù có thể bao gồm sự trìu mến và nồng ấm, nhưng tình yêu thương ấy chủ yếu được nhận diện bởi những hành động bất vị kỷ vì lợi ích của người khác. Může zahrnovat city a vřelost, ale především se vyznačuje nesobeckými skutky ve prospěch druhých. |
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. V říši primátů platí, že když chce alfa samec převzít moc, když potřebuje rychle převzít roli alfa samce během pár dní, tak hladina jeho testosteronu výrazně stoupně a kortizolu naopak výrazně klesne. |
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân". Britský přírodovědec 19. století Alfred Russel Wallace popsal jeho chuť jako „bohatý vanilkový krém s výraznou chutí mandlí“. |
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng. Je možné použít i doma vyrobené červené víno, jestliže není slazené, kořeněné nebo jinak obohacené. |
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên. Na mnohé přihlížející zapůsobilo hlubokým dojmem to, že účastníci sjezdu spolu jednají bez předsudků a že si navzájem projevují pravou vřelost, a to i ti z nich, kteří se snad setkávají poprvé. |
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi. Dovolte mi, abych vám jménem Prvního předsednictva, Kvora Dvanácti a církevního výkonného výboru sociální péče, který má za úkol vést toto dílo, vyjádřil svou nejhlubší vděčnost a obdiv. |
Độ ẩm tương đối phần trăm tại 25 °C (77 °F) có thể được ước tính, với sai số tối thiểu trong phạm vi 10–30 °C (50–86 °F), từ phương trình bậc nhất sau đây: RH = 107.93-2.11C, với C là nồng độ LiCl, đơn vị phần trăm tính theo khối lượng. Relativní vlhkost při 25 °C, s minimální odchylkou v rozmezí 10 až 30 °C, lze zjistit z koncentrace pomocí této lineární rovnice: RH = 107,93 – 2,11 C, kde C je hmotnostní koncentrace LiCl. |
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ. Profesor dodal: „Lásku a náklonnost lze dávat najevo různými způsoby, například objímáním, polibky, něhou, pochopením, sdílenou radostí, štědrostí a odpouštěním, a když je to nutné, tak i přiměřeným ukázněním . . . |
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không? A snažíš se vřele vítat lidi, kteří přicházejí do sálu Království poprvé, a to bez ohledu na jejich národnost, barvu kůže nebo společenské postavení? |
Tôi hân hoan biết rằng ông thật sự là một vị giáo sĩ giống như Đấng Ky Tô đối với mỗi người, tìm đến trong sự nồng nhiệt và tình yêu thương cho mỗi cá nhân. Těším se z toho, že je skutečně křesťanským služebníkem pro každého, podávaje pomocnou ruku upřímně a s láskou každému jednotlivě. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu vị nồng v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.