chocolade trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chocolade trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolade trong Tiếng Hà Lan.

Từ chocolade trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sô-cô-la, kẹo sô-cô-la, socola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chocolade

sô-cô-la

noun

Mijn vriend houdt van chocolade-ijs.
Bạn tôi thích kem sô cô la.

kẹo sô-cô-la

noun

socola

noun

Ik vind dat de Barricini-familie er chocolade moet gaan verkopen.
Tôi nghĩ họ Barricini nên mở một cửa hiệu ở đó và bán socola.

Xem thêm ví dụ

Wie houdt er van chocolade?
Ai thích sô cô la nào?
Ik dwaal even af en praat over bananen en chocolade.
Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola.
Chilipeper in hete chocolade?
Chocolate nóng với tiêu sao?
Je wil misschien wat chocolade binnenkrijgen.
Có lẽ bạn thích thanh sô cô la,
Je maakt heerlijke chocolade.
Cô là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.
Chocolade geeft me energie.
Sôcôla cho em năng lượng.
Chocolade
Sôcôla
Ik hou niet van chocolade.
Mình không thích --la.
De enige keer dat we een opwinding is wanneer een van de koor- boys is betrapt zuigen chocolade tijdens de preek.
Thời gian duy nhất chúng tôi nhận được bất kỳ sự phấn khích khi một trong những chàng trai ca đoàn bị bắt hút - - la trong quá trình thuyết pháp.
Ja, Chocolade motherfucking papa.
Mẹ kiếp cái Chocolate Daddy.
Wanneer je er geweldig en competent uit wil zien, je stress wil verminderen of je huwelijk wil verbeteren, of je voelen alsof je net een berg van de lekkerste chocolade hebt gegeten -- zonder de calorieën mee te rekenen -- of alsof je 18.000 euro hebt gevonden in een zak van een oude jas, die je in geen tijden hebt gedragen, of wanneer je superkrachten wil aanboren die jou en iedereen om je heen zullen helpen om een langer, gezonder, gelukkiger leven te leiden, glimlach.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Brian haat chocolade en Morgan's favoriete kleur is rood.
Brian ghét sôcôla và Morgan thích màu đỏ.
Natuurlijke selectie verklaart ook genoegens - seksueel genot, onze voorliefde voor zoet, vet en eiwitten, wat op zijn beurt weer al die populaire voedingsmiddelen verklaart, van rijpe vruchten en chocolade tot barbecue-ribben.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Dezelfde mensen die zich voorstelden bananen te gaan eten bleken een week later echter chocolade te eten.
Những người từng quyết định họ sẽ ăn chuối rút cuộc là quyết định chọn socola một tuần sau đó.
Hij ontdekte Chocolade papa.
Anh ta phát hiện ra Chocolate Daddy.
Ik had wat chocolade voor de meisjes.
kẹo Sô cô la cho con bé.
Doe mij maar'n chocolade-ijsje.
Một kem --la, Suzy.
Verdien ik geen bloemen en chocolade?
Vậy mà tớ cứ nghĩ mình là kiểu con gái thích hoa với socola cơ đấy.
" Chocolade "?
" Chocolat "?
Snel, Russell, geef me wat chocolade.
Nhanh lên, Russell, đưa ông mấy thỏi sôcôla.
Dat is de chocolade- kant van de vergelijking.
Đó gọi là mặt sô cô la của phương trình
Hoeveel heeft Chocolade papa verkopen?
Đã bán được bao nhiêu Chocolate Daddy hả?
Mayo en Chocolade.
Mayo và chocolat.
Inname van flavonoïden, uit donkere chocolade of bosbessen, doet neurogenese toenemen.
Hấp thu các chất flavonoid có trong socola đen hay việt quất, sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
Chocolade...
Sôcôla!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolade trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.