ceník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceník trong Tiếng Séc.
Từ ceník trong Tiếng Séc có nghĩa là danh sách giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceník
danh sách giánoun |
Xem thêm ví dụ
Ceník najdete v tabulce podporovaných domén nejvyšší úrovně a cen. Xem bảng TLD được hỗ trợ và giá để biết danh sách giá. |
V této sekci můžete zadat také marketingové a prodejní materiály, v nichž v případě potřeby můžete odkazovat na další informace a ceník. Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn. |
Platební tarify najdete na stránce s ceníkem služby G Suite. Truy cập trang Thông tin về mức giá của G Suite để tìm hiểu về các gói thanh toán. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.