carte d'embarquement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carte d'embarquement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte d'embarquement trong Tiếng pháp.
Từ carte d'embarquement trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẻ lên máy bay, thẻ lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carte d'embarquement
thẻ lên máy bay(boarding card) |
thẻ lên tàu(boarding card) |
Xem thêm ví dụ
Montrez-moi votre carte d'embarquement. Đưa tôi thẻ lên máy bay. |
Tu as une carte d'embarquement? Cháu có thẻ lên tàu chưa? |
Voici vos billets et cartes d'embarquement. Vé và thẻ lên máy bay của anh đây. |
Carte d'embarquement et pièce d'identité. Xin cho xem vé máy bay và chứng minh thư. |
Par exemple, la compagnie aérienne avec laquelle vous voyagez pourra vous envoyer votre carte d'embarquement par ce biais. Ví dụ: một hãng hàng không có thể gửi cho bạn tin nhắn kèm theo ảnh chụp thẻ lên máy bay. |
Cartes d'embarquement et pièces d'identité! Giấy thông hành và căn cước |
Votre carte d'embarquement. Giấy thông hành của cô |
Sur le chemin de l'aéroport, si vous filmez votre carte d'embarquement, le système peut vous dire que votre vol est retardé, que la porte d'embarquement a changé, etc. Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
Comme ils n'ont pas reçu à Portland leurs cartes d'embarquement pour le vol 11, Atta et Omari se présentent à l'enregistrement et passent par la sécurité à Boston. Vì họ không được thẻ lên máy bay cho chuyến Bay 11 ở Portland, Atta và Huy kiểm tra và đã trải qua an ninh ở Boston. |
Les auteurs de l'étude montrent dans une vidéo comment ils ont pris le contrôle d'une voiture, ont allumé le micro embarqué pour écouter, tandis que la voiture était pistée par GPS sur une carte, et tout cela de manière à ce que les personnes à bord ne se rendent compte de rien. Các tác giả của nghiên cứu này có một video trong đo họ cho thấy họ đang chiếm lấy một chiếc xe và sau đó bật micro trong xe, và lắng nghe trên xe trong khi theo dõi nó thông qua GPS trên bản đồ, và do đó, đó là một điều gì đó mà những người lái xe sẽ không bao giờ biết là đang xảy ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte d'embarquement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carte d'embarquement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.