cani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kẻ giết người, người giết, kẻ ám sát, tội phạm, kẻ sát nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cani
kẻ giết người(cutthroat) |
người giết(killer) |
kẻ ám sát(killer) |
tội phạm(criminal) |
kẻ sát nhân(killer) |
Xem thêm ví dụ
Tertullianus daha sonra şunları yazdı: “Arenadaki gösteri sırasında kötü yürekli canilerin taze kanını açgözlü bir susamışlıkla alıp . . . . sara tedavisi için içen insanları bir düşünün.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
O caniyi bulana kadar tüm gücümüzle uğraşacağız. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức cho đến khi kẻ sát nhân lộ diện. |
Time dergisine göre, “vatandaşların ve polisin düş kırıklığı o kadar arttı ki, tehlikeli canileri tekrar tekrar sokağa bırakan bir sisteme hiç güven kalmadı.” Theo tạp chí Time, “công dân và cảnh sát đã bất mãn đến mức họ mất tin tưởng nơi một hệ thống hết lần này đến lần khác phóng thích những tội phạm nguy hiểm trở lại xã hội”. |
Cani cehenneme. Tặng hết cho quỷ dữ. |
Gürültücü Galyalılar, Almanlar, geçimsiz bir Senato, bunlar sadece Romalı bir caniyi mesut edecek belalar. Bọn Gaul ồn ào, bọn Đức, và đám Nguyên lão cức đầu, và phải luôn làm cho đám quần chúng La Mã được vui. |
Cani bilgilere sahipsin kardeşim. Em cũng biết việc đó à, em gái. |
Tipik size yol veren, saygı gösteren, sonra da şarkı söylemeyi deneyen bir cani. Một tên tội phạm để cho cô đi qua rồi bắt đầu hát. |
Yılan gibi sinsi, köpekbalığı gibi cani. Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập. |
O bir cani. Hắn là một kẻ vô lại. |
O bir cani idi. Hắn là 1 con quái vật. |
Profesyonel bir caninin, karşısındakinde bir silah gördüğü zaman, hemen ateş edeceği, evet öldürmek için ateş edeceği herkes tarafından bilinen bir gerçektir. Ai cũng biết những tay súng nhà nghề khi nhìn thấy địch-thủ có súng là bắn liền và bắn cho chết luôn. |
Ancak cani düşmanlara bile uygulanması doğru olmayan bu yeni karar ve emir sizden çıkmadıysa, bu kanunsuz kişilerin başlattığı zulüm dalgasının ortasında kalmış bizleri görmezden gelmemeniz için size daha da içtenlikle yalvarıyoruz.” Sắc lệnh và chiếu chỉ mới ban ra quá khắt khe, ngay cả đối với những kẻ thù man rợ. Nhưng nếu do vua ban ra, thì chúng tôi lại càng thành khẩn xin vua đoái đến chúng tôi, chớ để chúng tôi trong tay những kẻ hung bạo, coi thường luật pháp”. |
Values and Violence in Auschwitz (Auschwitz’deki Değerler ve Şiddet, Anna Pawelczynska, sayfa 89) isimli kitap şunları anlatıyor: “(Toplama kampındaki) hiçbir Yehova’nın Şahidinin, dinsel inanç ve imanına aykırı olan bir emri ya da karşısındaki bir cani veya bir SS memuru olsa bile başka bir kişiye yönelik herhangi bir eylemi yerine getirmediğini herkes bilirdi. Cuốn sách «Giá trị và bạo ngược tại Auschwitz» (Values and Violence in Auschwitz, do Anna Pawelczynska, trang 89) ghi nhận: “Mọi người đều biết rằng không một Nhân-chứng Giê-hô-va nào [trong trại tập trung] thi hành một mệnh lệnh đi ngược lại giáo điều và tín ngưỡng của mình hoặc làm bất cứ một điều nào chống lại người khác, ngay dù kẻ khác đó là một tên sát nhân hay một sĩ quan SS [cảnh sát đặc biệt của Đức quốc xã]. |
Sense bundan böyle eli kanlı bir caniden başkası değilsin! Còn ngươi không hơn gì dòng máu ô uế vấy trên tay Người |
Tertullianus şöyle yazmıştı: “Arenadaki gösteri sırasında öldürülen canilerin taze kanını açgözlü bir susamışlıkla alıp . . . . sara tedavisi için içen insanları bir düşünün.” Ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác... rồi đem đi chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Adiliğinden fazla gurur duyan ahlaksız bir canidir! Hắn ta phản diện và vô đạo đức hắn quá tự hào về mình. |
Cani ve katil olan Gao. Đó là... tất cả là Gao. |
Bu serserinin bir cani olduğunu düşünüyorsun ama hiçbir cani, cani olarak doğmaz. Anh nghĩ tên này chỉ là một con quỷ, nhưng không con quỷ nào bắt đầu kiểu này. |
Bir caninin cezası, rehabilitasyonda bir yıla nasıl iner? Làm sao mà tội ngộ sát lại được giảm án xuống còn dưới 1 năm trong trại cai nghiện. |
Bacagin ustune baski uygula ki cevirdigimde cani cok yanmasin. Cô giữ chân nó lại, thế nó sẽ không thấy đua đớn. |
Atina’da sadece belirli tapınaklar yasalarca sığınak olarak tanınmıştı (örneğin, köleler için Theseion mabedi); Tiberius’un zamanında tapınaklardaki cani toplulukları öylesine tehlikeli olmuşlardı ki, sığınma hakkının birkaç kentle sınırlanması gerekti (22 yılında).” Ở A-thên, chỉ có một số nơi nương náu nào đó được luật pháp công nhận (thí dụ, đền thờ Theseus cho các nô lệ); trong thời Ti-be-rơ, những nhóm tội phạm ở những đền thờ đã trở thành nguy hiểm đến độ họ chỉ được quyền nương náu ở vài thành mà thôi (vào năm 22)” (The Jewish Encyclopedia, 1909, Tập II, trang 256). |
Hayır, çünkü İsa tıpkı, yanında benzer şekilde direğe gerilen bir cani gibi idam edilmişti; bu ölüm tarzı onu kötü şekilde tasvir etmektedir. Không, vì Giê-su bị hành quyết như một người phạm tội trọng giống như những người bị xử tử bên cạnh ngài, và cách mà ngài chết là cách xấu nhất vì bóp méo sự thật về ngài. |
Sizden caniyi bulmanızı ve onu tutuklamanızı istiyoruz. Chúng tôi muốn ông tìm ra thủ phạm và bắt giữ cổ. |
Sanırım dört çocuk, bir de adam öldürülmüştü - hatta adamın cani olduğunu söylemişlerdi. Hình như là bốn đứa trẻ bị giết, và gã đó... người ta nói là hắn bị điên. |
Birçok kişi hayvana benzeyen cani ve teröristlerin elinde can verdi. Nhiều người đã chết bởi tay của các kẻ giết người và bọn khủng bố man rợ như ác thú. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cani trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.