c trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ c trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ c trong Tiếng Hà Lan.
Từ c trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là C. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ c
CLetter (C (programmeertaal) In de letter C zaten weer andere dingen. Chữ cái C có một số thứ khác trong đó. |
Xem thêm ví dụ
Ik stuur u naar post C in Canada. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
C-2, er is iemand gevallen. C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
Toegang tot blok C is verboden, zonder schriftelijke toestemming, en aanwezigheid... van zowel mij als Dr Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Jacob met een C of een K? Vậy chữ Jacob là C hay K? |
Afkortingen van eenheden kunnen ook worden gebruikt met de afgekorte voorvoegsels y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z en Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Dave zit op C. Je zou de blik in z'n ogen moeten zien. Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy. |
(5) Geef voorbeelden hoe Jehovah’s Getuigen elkaar getroost en gesteund hebben (a) na een aardbeving, (b) na een orkaan en (c) tijdens burgeroorlogen. (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
Ik geloof niet in een leven of geschiedenis geschreven als "beslissing A leidde tot gevolg B en leidde to gevolg C" -- dit soort strak afgelijnde verhalen die we voorgeschoteld krijgen, en die we bij elkaar wellicht aanmoedigen. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Vlnr: Heinrich Hofmann, Het beeld van Christus, geplaatst met toestemming van C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
In Candice's agenda staat een echo van een paar dagen geleden en de patiënt staat vermeld als C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Dat is een " C " in uw raam. Có một chữ C trên cửa sổ. |
Je moet de telefoon niet gebruiken of opladen bij omgevingstemperaturen lager dan 0 °C of hoger dan 35 °C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Lees de raad van ouderling Earl C. Đọc lời khuyên bảo của Anh Cả Earl C. |
TOEN de nevel geleidelijk optrok, zag de Amerikaanse commodore Matthew C. Khi màn sương mù dần dần tan biến, vị hạm trưởng Hoa-kỳ của tàu Susquehanna là Matthew C. |
C. e. spencei: noordelijk Venezuela. C. e. spencei phân bố ở phía bắc Venezuela. |
Voor: foto Welden C. Bìa trước: Hình ảnh do Welden C. |
Omdat de gemiddelde temperatuur op Mars een zeer ongezellige -60 °C is. Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. |
Andersen van het Quorum der Twaalf Apostelen en ouderling Craig C. Andersen thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Anh Cả Craig C. |
USB Type-C en USB-C zijn handelsmerken van het USB Implementers Forum. USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Ouderling C. Bài của Anh Cả C. |
De bijbelcommentators C. Các nhà bình luận Kinh-thánh, C. |
Als de sleutel 'a' wordt ingesteld op de waarde 'b+c' met t=a%3Db%252Bc, werkt deze niet. Đặt khóa "a" thành giá trị "b + c" với t=a%3Db%252Bc không hoạt động. |
Zelfs als je nog nooit zo'n kleine C. elegans hebt gezien - waarschijnlijk is dat voor de meesten van jullie het geval - kan je zien dat ze oud zijn - is dat niet interessant? Bạn biết điều đó kể cả khi bạn chưa nhìn thấy một chú sâu C. elegans bao giờ mà hẳn là phần lớn các bạn đều chưa thấy chúng bao giờ bạn có thể biết được chúng già hay không - rất thú vị phải không? |
Wanneer de koorts van een kind boven de 39 °C uitkomt, wordt vaak een zonder recept verkrijgbaar koortswerend middel gegeven, zoals paracetamol of ibuprofen. Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
(c) Welke persoonlijke inspanning van Jozua’s zijde was ook vereist? c) Giô-suê cũng cần làm sự cố gắng cá nhân nào? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ c trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.