brochure trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brochure trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brochure trong Tiếng Hà Lan.
Từ brochure trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Brochure, brochure, cuốn sách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brochure
Brochure
|
brochure
|
cuốn sách nhỏ
Hij kreeg van hem een kopie van een brochure die door Parley P. Từ người này, ông đã có được một cuốn sách nhỏ do Anh Cả Parley P. |
Xem thêm ví dụ
[Lees de vragen op de voorkant, en bied de brochure aan.] [Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng]. |
Raúl liet hem de Portugese bladzijde in de brochure lezen. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
Hoe zou je met de brochure een Bijbelstudie kunnen leiden? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Als huisbewoners deze publicaties reeds bezitten, gebruik dan een andere geschikte brochure die de gemeente in voorraad heeft. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
3 De Wereldwijd verenigd- brochure bevat uitvoerige inlichtingen over Jehovah’s organisatie. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Bied als er oprechte belangstelling wordt getoond, de brochure aan.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
De brochure, waarvan u de omslag hier afgebeeld ziet, werd niet alleen voor kinderen uitgegeven. Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi. |
Wij hadden geen contact meer met elkaar tot begin 1948, toen hij mij een brochure gaf getiteld „De Vredevorst”. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Met behulp van een audiocassette leidt Dora, een speciale pionierster, studies uit de brochure Wat verlangt God van ons? Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Verwerk een bespreking van één paragraaf in de Verlangt-brochure. Xem xét một đoạn trong sách mỏng Đòi hỏi. |
Ook daar hebben we gereedschap voor: de brochure Luister naar God en leef voor altijd. Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi. |
Als je dat doet, zorg er dan voor dat je de Wat verlangt God- brochure bij je hebt. Khi đến gặp họ, nhớ mang theo sách mỏng Đòi hỏi. |
Verkondigers gebruiken zelf vaak de brochure Luister naar God en leef voor altijd als ze met iemand studeren die Luister naar God gebruikt. Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi có những hình giống sách mỏng trên nhưng có nhiều chữ hơn, nên có thể dùng để thảo luận với các học viên đọc được một chút. |
De vorige keer dat wij met elkaar spraken, liet ik u de omslag van deze brochure zien, en wij hebben een schriftplaats uit de bijbel gelezen als bewijs dat God door middel van zijn koninkrijk zal voorzien in goede behuizing en werkgelegenheid voor iedereen. Hồi kỳ rồi tôi có đưa cho ông / bà xem trang bìa của sách mỏng này, và tôi đã đọc một câu Kinh-thánh để chứng minh rằng Nước Đức Chúa Trời sẽ cung cấp cho mỗi người có nhà cửa và công ăn việc làm tử tế. |
De zuster kon haar getuigenis geven en later de brochure Jehovah’s Getuigen in de twintigste eeuw bij haar achterlaten. Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi. |
In 1955 zetten we een veldtocht op touw om aan elke priester een exemplaar van de brochure Christenheid of Christendom — Welke is „het licht der wereld”? te geven. Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”? |
Zie voor meer inlichtingen over de mondelinge wet en het rabbijnse judaïsme de brochure Zal er ooit een wereld zijn zonder oorlog?, blz. 8-11, uitgegeven door de Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Muốn biết thêm chi tiết về luật truyền khẩu và Do Thái giáo của người ra-bi, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 8-11, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
De in 2004 vrijgegeven brochure Goed nieuws voor mensen uit alle landen is door de eenvoudige, positieve boodschap in heel wat talen al een goede hulp gebleken bij het verbreiden van de Koninkrijkshoop. — Zie het artikel „Goed nieuws voor mensen uit alle landen” op blz. 32. Sách nhỏ Good News for People of All Nations (Tin mừng cho mọi dân), được ra mắt năm 2004, là công cụ hữu ích để rao truyền hy vọng về Nước Trời bằng một thông điệp đơn giản, tích cực trong nhiều thứ tiếng.—Xin xem trang 32. |
Zie voor verdere inlichtingen omtrent de bewijzen dat Jezus de beloofde Messias is, de brochure Zal er ooit een wereld zijn zonder oorlog?, blz. 24-30, uitgegeven door de Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Muốn có thêm bằng chứng về Giê-su là đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa, xin xem sách mỏng Will There Ever Be a World Without War?, trang 24-30, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc., xuất bản. |
Vervolgens kun je naar plaatje 49 van de Leven op aarde- brochure gaan en het bijschrift lezen, waarbij je de nadruk legt op de zegeningen die afgebeeld zijn. Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. |
Geef een kort overzicht van de inhoud van de Regering-brochure. Trình diễn các lời giới thiệu được đề nghị cho lần thăm đầu và thăm lại. |
3 Zie wat de geestelijke behoeften van de bijbelstudent zijn: Het inlegvel in Onze Koninkrijksdienst van augustus 1998 besprak hoe lang wij met mensen zouden kunnen studeren, waarbij wij de Wat verlangt God- brochure en het Kennis-boek gebruiken. 3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh. |
De kaart van Paulus’ reizen is slechts een van de vele kaarten in deze 36 bladzijden tellende brochure die de lezer zullen helpen zich een beeld te vormen van wat er in de bijbel wordt verteld. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
Als mensen zeggen dat ze geen kinderen hebben, bied dan de Waakzaam!-brochure aan. Nếu người nào nói họ không có con, mời nhận sách mỏng Hãy thức canh! |
Vertel na het bespreken van par. 4 dat we in november de Verlangt-brochure en het Kennis-boek gaan aanbieden. Sau khi thảo luận đoạn 4, hãy cho biết trong tháng 11 chúng ta sẽ mời nhận sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brochure trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.