bovengenoemd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bovengenoemd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bovengenoemd trong Tiếng Hà Lan.

Từ bovengenoemd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nói trên, kể trên, lên, ở trên, cái ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bovengenoemd

nói trên

(above)

kể trên

(above)

lên

ở trên

(above)

cái ở trên

(above)

Xem thêm ví dụ

Deze bevat alle bovengenoemde kenmerken en nog veel meer, met inbegrip van uitgebreide voetnoten, die ook in een index zijn opgenomen.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
In de bovengenoemde familie was een van de redenen waarom de ouders wilden dat het jonge echtpaar met hun bijbelstudie ophield, dat zij niet wilden dat hun kinderen als eigenaardig werden beschouwd of van gemeenschappelijke activiteiten buitengesloten werden.
Trong gia đình nói trên, cha mẹ của cặp vợ chồng trẻ kia viện lý do để bắt con họ ngưng học Kinh-thánh là vì họ không muốn làng xóm, phường khóm coi con họ là người kỳ cục hoặc ngừng giao thiệp.
In deze tijd gaat bovengenoemde profetie van de apostel Paulus in vervulling, waardoor onomstotelijk wordt vastgesteld dat wij thans in „de laatste dagen” leven!
Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”!
Toch bracht het bewijsmateriaal waarop die identificatie berust, de bovengenoemde geleerden uit de christenheid ertoe te erkennen dat Michaël Jezus was, in weerwil van het feit dat zij, naar men mag aannemen, in de Drieëenheid geloofden.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
Voordat de bovengenoemde Wachttoren voor het publiek werd vrijgegeven, werd er op 13 september 1998 een speciale vergadering georganiseerd om de gedetineerden in de Wołów-strafgevangenis van exemplaren te voorzien.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
Gelieve echter op te merken dat de apostelen het zich onthouden van bloed op hetzelfde hoge morele niveau plaatsten als het zich onthouden van bovengenoemde vormen van kwaaddoen.
Tuy nhiên, điều đáng cho chúng ta lưu ý là các sứ đồ đã đặt việc kiêng huyết vào cùng hàng các nguyên tắc đạo đức cao như việc tránh những điều sai trái kia.
Sta eens stil bij de consequenties van de bovengenoemde feiten.
Hãy xem những điều được đề cập ở trên có nghĩa gì.
Hoe zouden de bovengenoemde factoren hierop van toepassing kunnen zijn?
Các nhân tố nêu trên có thể ảnh hưởng thế nào?
Het is waar dat sommige rijke mensen meer tijd hebben om de bovengenoemde genoegens te beleven, maar de meesten van hen zijn er uitermate druk mee bezig te proberen hun rijkdom te behouden of te vergroten.
Đành rằng một số người giàu sang có nhiều thì giờ hơn để vui hưởng những thú vui kể trên, nhưng phần lớn những người đó rất bận rộn vì phải cố giữ mức độ giàu có của mình hoặc làm giàu thêm.
11 Wanneer wij de bovengenoemde volgorde opmerken, lezen wij dan, aangezien onderwijzen niet altijd als eerste wordt genoemd, te veel in de kwestie van prioriteiten of de erbij betrokken beweegredenen?
11 Vì không phải lúc nào sự dạy dỗ cũng được đề cập trước tiên, vậy việc lưu ý thứ tự ở trên có phải là gán quá nhiều ý nghĩa cho vấn đề ưu tiên hay động cơ liên quan không?
Het is mogelijk dat de inlichtingen in het boek Genesis via alle drie de bovengenoemde methoden werden verkregen — sommige door rechtstreekse openbaring, sommige door mondelinge overlevering en sommige uit geschreven verslagen.
Có thể những tài liệu trong sách Sáng-thế Ký được thu thập qua cả ba cách trên —một phần qua sự tiết lộ trực tiếp, một phần qua lời truyền khẩu và một phần từ những lời ghi chép.
De stof die je presenteert, wordt echter veel waardevoller als je bij het ontwikkelen van elk hoofdpunt de bovengenoemde factoren in aanmerking neemt.
Tuy nhiên, điều bạn trình bày sẽ có giá trị hơn rất nhiều nếu bạn ghi nhớ những yếu tố trên khi khai triển mỗi điểm chính.
Nu zij hun levenswijze hebben veranderd, lijken zij precies op de bovengenoemde mensen — jonge, welverzorgde en actieve getuigen van Jehovah.
Vì đã thay đổi lối sống, họ giống y như những người được đề cập ở trên—trẻ, ăn mặc chải chuốt gọn gàng và là Nhân-chứng tích cực của Đức Giê-hô-va.
De bovengenoemde systemen zijn slechts eenvoudige voorbeelden van de werken van de Schepper, maar onthullen ze niet dat hij een werkelijke en intelligente persoon is, tot wie wij ons wegens zijn hoedanigheden en wegen aangetrokken voelen?
Những hệ thống nói trên chỉ là những ví dụ cơ bản về công trình sáng tạo của Đấng Tạo Hóa, nhưng phải chăng chúng cho thấy Ngài là một Đấng có thật, một Đấng thông minh, và các đức tính cùng đường lối của Ngài thu hút chúng ta?
Was er in de bovengenoemde verslagen van degenen die door een wonder werden genezen, alleen vasthoudendheid nodig?
Trong những lời tường thuật nêu trên về những người được chữa lành bằng phép lạ, phải chăng chỉ cần tha thiết hết lòng là được chữa lành?
Welke christen zou ontkennen dat de bovengenoemde weerzinwekkende, seksueel ontaarde vormen van porno smerige „onnatuurlijke lusten” zijn?
Chắc chắn, tất cả các tín đồ đều đồng ý rằng những loại tài liệu khiêu dâm được đề cập ở trên đều thuộc loại “ham muốn tính dục trái tự nhiên” và đều bẩn thỉu.
„Deze ideeën werden niet gemakkelijk op het publiek overgebracht”, zegt het bovengenoemde boek.
Quyển sách nêu trên nói: “Những ý tưởng này không dễ dàng lan rộng trong công chúng.
Paulus vervolgt: „Indien gij in enig opzicht geestelijk anders geneigd zijt, zal God de bovengenoemde geestesgesteldheid aan u openbaren.” — Filippenzen 3:15.
Phao-lô nói tiếp: “Nếu anh em tưởng [“có tâm thần hướng về”, NW] đàng khác, Đức Chúa Trời cũng sẽ lấy sự [“thái độ”, NW] đó soi-sáng cho anh em”.—Phi-líp 3:15.
Wijs iedere cursist een leerstelling of beginsel uit de bovengenoemde lijst toe en geef de cursisten de volgende opdrachten:
Chỉ định mỗi học sinh một giáo lý hay nguyên tắc từ bản liệt kê ở trên, và bảo các học sinh làm những điều sau đây:
4 Als de huisbewoner het druk schijnt te hebben, kan het verstandig zijn de bovengenoemde aanbieding in te korten.
4 Nếu chủ nhà có vẻ đang bận, có lẽ nên khôn ngoan mà trình bày vắn tắt.
5 Het aantal personen dat de raad vormde, die in de naam van en voor de kerk stemde om de bovengenoemde raadsleden aan te wijzen, was drieënveertig, en wel: negen hogepriesters, zeventien ouderlingen, vier priesters en dertien leden.
5 Con số tạo thành hội đồng mà đã biểu quyết trong danh nghĩa của giáo hội và cho giáo hội trong việc chỉ định các ủy viên hội đồng có tên trên đây, là bốn mươi ba người chia ra như sau: chín thầy tư tế thượng phẩm, mười bảy anh cả, bốn thầy tư tế và mười ba tín hữu.
Daarop kan de algemene kerkschrijver het verslag opnemen in het algemeen kerkregister, tezamen met de verklaringen en alle aanwezige getuigen, vergezeld van zijn eigen verklaring dat hij, uitgaande van zijn kennis van het karakter van die mannen en hun benoeming door de kerk, er werkelijk van overtuigd is dat de bovengenoemde verklaring en verslagen waar zijn.
Rồi vị tổng lục sự của giáo hội có thể ghi chép vào sổ sách của giáo hội trung ương những tài liệu kèm theo những giấy chứng nhận của các nhân chứng khác, với lời tuyên bố của vị ấy công nhận rằng các văn kiện và lời tuyên bố trên đây là đúng sự thật, căn cứ trên sự hiểu biết về tính nết tổng quát và sự chỉ định những người này của giáo hội.
Deze status kan worden weergegeven in combinatie met een van de andere bovengenoemde statussen.
Trạng thái này có thể được hiển thị cùng với một trong số các trạng thái khác được liệt kê ở trên.
2 Kunnen we ons voorstellen dat een van de bovengenoemde regeerders de gewoonte had zijn rijk af te zoeken naar geringe burgers die troost nodig hadden?
2 Bạn có thể hình dung bất cứ người nào trong số các nhà cai trị nêu trên có thói quen tìm kiếm những người dân hèn mọn cần sự an ủi trong vương quốc mình không?
7 Wij dienen niet uit het oog te verliezen dat de drie bovengenoemde personen geen heidenen waren die Jehovah’s maatstaven niet kenden.
7 Chúng ta chớ nên quên là ba người nói trên không phải là những người theo tà giáo, chẳng biết gì về tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bovengenoemd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.