bijkomen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijkomen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijkomen trong Tiếng Hà Lan.
Từ bijkomen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dậy lên, thức dậy, dậy, làm sống lại, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijkomen
dậy lên(wake up) |
thức dậy(wake up) |
dậy(wake up) |
làm sống lại(revive) |
thức(wake up) |
Xem thêm ví dụ
Een bijkomend voordeel is dat het helpt om, tot op zekere hoogte, de beknoptheid van het Hebreeuws te behouden. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Een bijkomende kronkel is dat alle constructies in het Engels niet alleen letterlijk worden gebruikt, maar ook in quasi-overdrachtelijke zin. Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
We hebben gezien dat het invoeren van democratie in plaatsen zoals Irak en Afghanistan niet één van die bijkomende voordelen had. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
Ik denk dat onze gast even wil bijkomen. Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài. |
Als snel daarna kwam mijn vader me opzoeken terwijl ik in een ziekenhuiskamer aan het bijkomen was. Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng. |
Zal er weer politie bijkomen? Có khi nào cảnh sát lại tới không? |
Of hoe een vader te laten bijkomen die flauwviel bij het zien van bloed. hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
Een bijkomend voordeel van steekproeven voor gegevensverzameling is dat de rapportreactietijd sneller kan zijn bij minder gegevens in het account. Dù vậy, lấy mẫu thu thập dữ liệu có một lợi ích khác là thời gian phản hồi báo cáo có thể nhanh hơn khi có ít dữ liệu hơn trong tài khoản. |
Voor burgers over de hele wereld, die in alle wettelijkheid een bedrijf hebben, van dag tot dag, heeft de president in zijn toespraak van 17 januari bijkomende bescherming uitgetekend die we hen bieden. Tiếp theo, với công dân toàn cầu những người kinh doanh hợp pháp để nuôi sống bản thân, tổng thống đã nêu trong diễn văn ngày 17/1 những biện pháp bảo mật bổ sung mà chúng tôi sẽ cung cấp. |
Ze is bijkomende schade. Sẽ là tổn thất ngoài dự kiến. |
Maar het is onvermijdelijk dat er 2 à 3 miljard mensen bijkomen. Nhưng việc có thêm hai hay ba tỉ người nữa là đương nhiên. |
Bel me als ze bijkomen. Gọi cho tôi khi bọn họ tỉnh dậy. |
Laat me gaan of zij... zal de volgende " bijkomende schade " zijn. Nếu cậu không để tôi đi |
* Welke bijkomende inzichten kreeg je over de drie onderwerpen op het bord? * Các em đã có được thêm những nhận thức nào về ba đề tài trên bảng? |
Ouderling Holland zei dat er waarschijnlijk meer zendingsgebieden zullen bijkomen. Anh Cả Holland nói rằng có lẽ sẽ phải thiết lập thêm các phái bộ truyền giáo. |
Gebruik van pornografie leidt vrijwel altijd tot bijkomende overtredingen van de wet van kuisheid. Việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm hầu như lúc nào cũng dẫn đến việc vi phạm luật trinh khiết nhiều hơn. |
Nu hij zijn eigen familie heeft, moet hij misschien even bijkomen van alles. Bây giờ anh ta có gia đình riêng có lẽ anh ta cần nghỉ ngơi tí chút |
Bisschop Roberts vervolgt: ‘Ik heb door deze notities een voortdurende geest van vertellen en leren in de week gezien doordat de broeders via e-mail bijkomende gedachten en gevoelens bespreken. Dat maakt hun quorum sterker.’ Giám Trợ Roberts nói thêm: “Từ những lá thư ngắn đó, tôi đã nhìn thấy tinh thần chia sẻ và học hỏi liên tục trong suốt tuần khi các anh em thảo luận qua email thêm những ý nghĩ và cảm xúc, củng cố nhóm túc số của họ.” |
Veel wetenschappers vrezen dat de hogere concentraties broeikasgassen verhinderd hebben dat bijkomende warmtestraling de Aarde verliet. Nhiều nhà khoa học sợ rằng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính tăng cao đã ngăn cản các bức xạ nhiệt thừa rời khỏi Trái Đất. |
Laat hem even bijkomen. Để nó thở với, Hermione. |
We zouden het simpel kunnen houden en zeggen: het is wat we verliezen als we in een diepe droomloze slaap vallen, of als we verdoofd worden, en het is wat we herwinnen als we bijkomen uit slaap of anesthesie. Và chúng ta có thể có một vài góc nhìn đơn giản, và rồi nói, à ừ, nó là thứ mà chúng ta mất đi khi chúng ta đi ngủ mà không nằm mơ, hoặc khi chúng ta bị gây mê, và nó là thứ mà ta có được khi ta tỉnh giấc hay khi thuốc mê hết tác dụng. |
Ik weet dat gezondheid meer is dan een beetje sneller wandelen, maar je doel voor ogen houden kan een bijkomende strategie zijn om een gezonde leefstijl te bevorderen. Tôi biết rằng sẽ tốt hơn cho sức khỏe nếu bạn đi nhanh hơn một chút, nhưng tập trung vào mục tiêu là một chiến lược cộng thêm giúp bạn có được một lối sống khỏe mạnh. |
Zelfs als er al nieuwe banen bijkomen, zal het niet altijd gemakkelijk zijn voor een 50-jarige werkloze vrachtwagenchauffeur die werkloos werd gemaakt door zichzelf-besturende voertuigen, zal het niet gemakkelijk voor een werkloze vrachtwagenchauffeur zijn om zichzelf om te scholen tot ontwerper van virtuele werelden. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
Ice was " bijkomende schade ". Ice chỉ là vật hy sinh |
Op 22 februari 2017 vonden astronomen nog vier bijkomende planeten rond TRAPPIST-1. Ngày 22 tháng 2 năm 2017, các nhà thiên văn học đã công bố bốn ngoại hành tinh khác xung quanh Trappist-1. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijkomen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.