bijbehorend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bijbehorend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijbehorend trong Tiếng Hà Lan.

Từ bijbehorend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phụ, đầy đủ, đủ, phụ kiện, thứ yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bijbehorend

phụ

(subsidiary)

đầy đủ

(adequate)

đủ

(adequate)

phụ kiện

(accessory)

thứ yếu

(secondary)

Xem thêm ví dụ

Als uw website is geannoteerd met gestructureerde gegevensopmaak, kan de add-on de bijbehorende kenmerken direct van uw website overnemen en updaten in de feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Als een resultaat geen vertoning genereert (als het resultaat bijvoorbeeld op pagina 3 van de zoekresultaten staat, maar de gebruiker alleen pagina 1 bekijkt), wordt de bijbehorende positie niet geregistreerd voor die zoekopdracht.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
De talen in deze groep worden alleen gebruikt binnen de bijbehorende etnische groep.
Tất cả diễn xướng của hội đều được dùng bằng ngôn ngữ riêng của dân tộc Mường.
Wanneer een bepaald niveau (de drempelwaarde) wordt overschreden, kan de RF-blootstelling en de bijbehorende stijging van temperatuur, afhankelijk van de duur van de blootstelling, ernstige gezondheidseffecten hebben, zoals een hitteberoerte en weefselschade (brandwonden).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
In Google Analytics bijvoorbeeld geven alle rapportnamen en bijbehorende statistiek- en dimensievelden de nieuwe productnamen weer:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
U kunt dan twee tracktoewijzingen maken voor deze partner, die elk de verdeling van het opbrengstenaandeel weerspiegelen en de bijbehorende voorraad targeten.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
Een betaalde weergave heeft vaak geen bijbehorende sessie.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Omdat één pixel op zichzelf niet zichtbaar is, werden de plaatjes met bijbehorende link in blokjes van 10 bij 10 verkocht voor 1 dollar per pixel.
Ảnh trên trang web và link liên kết đến nó được bán với giá $1 cho mỗi pixel nằm trong khối 10x10.
Zodra het voorstel is geaccepteerd, wordt dit afgerond en maakt Ad Manager bijbehorende regelitems voor weergave.
Sau khi chấp nhận, đề xuất này được hoàn tất và Ad Manager tạo mục hàng phân phối tương ứng.
Klik op de link onderaan de kaart om het bijbehorende rapport te openen.
Để mở báo cáo có liên quan, hãy nhấp vào liên kết ở cuối thẻ.
Ze hadden geleerd dat hoop, met de bijbehorende zegeningen van gemoedsrust en vreugde, niet van de omstandigheden afhankelijk is.
Họ đã học được rằng niềm hy vọng đi kèm với phước lành bình an và niềm vui thì không tùy thuộc vào hoàn cảnh.
+ 39 De lampenstandaard en de bijbehorende voorwerpen moeten gemaakt worden van een talent* zuiver goud.
+ 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng.
Als u bepaalde functies in Analytics wilt gebruiken, heeft u het bijbehorende recht nodig.
Để sử dụng một số tính năng nhất định trong Analytics, bạn phải có quyền phù hợp.
Na het uploaden worden de verwerkte ID's in uw bestand behandeld als leden van de bijbehorende segmenten bij het targeten van voorraad.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
Een status voor uw advertentiecampagne die beschrijft of de bijbehorende advertenties momenteel kunnen worden weergegeven.
Trạng thái cho chiến dịch quảng cáo của bạn mô tả liệu quảng cáo của chiến dịch có thể chạy ngay bây giờ hay không.
Klik op het gekopieerde regelitem om de bijbehorende instellingen te bekijken.
Nhấp vào mục hàng đã sao chép để xem tùy chọn cài đặt.
Als je in contact wilt komen met de eigenaar van een video, klik je op het bijbehorende kanaal.
Để liên lạc với chủ sở hữu của video, hãy nhấp vào kênh của họ.
Een app kan gebruikmaken van uw telefoon en/of de bijbehorende oproepgeschiedenis.
Một ứng dụng có thể sử dụng điện thoại của bạn và/hoặc nhật ký cuộc gọi của điện thoại.
Na deze eerste schatting controleren we echter nog op ongeldige klikken. Als we ongeldige activiteit constateren, worden in uw rapporten het aantal bijbehorende klikken en inkomsten omlaag bijgesteld.
Tuy nhiên, chúng tôi xử lý các nhấp chuột không hợp lệ sau khi thực hiện ước tính ban đầu và sau đó, số lần nhấp và thu nhập tương ứng có thể được điều chỉnh giảm trong báo cáo của bạn nếu chúng tôi phát hiện hoạt động không hợp lệ.
Schrijf de zegeningen en beloften naast het bijbehorende vers:
Viết các phước lành và những lời hứa bên cạnh câu tương ứng:
Als er twee statistieken worden weergegeven, worden er voor de bijbehorende lijnen in het diagram twee verschillende kleuren gebruikt.
Nếu hiển thị hai chỉ số, các dòng đại diện cho hai chỉ số này trong biểu đồ sẽ sử dụng hai màu khác nhau.
Daarnaast hebben artikelen met het label drumstel_zwaar een langere bezorgduur dan artikelen met het label gitaarband_licht omdat de bijbehorende pakketten groter en zwaarder zijn.
Ngoài ra, các mặt hàng được gắn nhãn trống_nặng có thời gian vận chuyển dài hơn các mặt hàng được gắn nhãn dây_đeo_đàn_guitar_nhẹ do các kiện hàng đó lớn hơn và nặng hơn.
Als de art-track of de bijbehorende beschrijving onjuiste informatie bevat, kun je deze corrigeren door een nieuwe versie van de metadata aan te leveren of door een verwijdering aan te vragen voor de art-track en de geluidsopname opnieuw aan te leveren.
Nếu Bản nhạc nghệ thuật hay mô tả của nó có thông tin không chính xác thì bạn có thể sửa thông tin đó bằng cách phân phối phiên bản mới của siêu dữ liệu hoặc yêu cầu gỡ xuống bản nhạc nghệ thuật và phân phối lại bản ghi âm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijbehorend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.