Bezirk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bezirk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bezirk trong Tiếng Đức.
Từ Bezirk trong Tiếng Đức có các nghĩa là quận, dinh cơ, quận hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bezirk
quậnnoun So können sie sie wirklich beobachten während sie durch den ganzen Bezirk gehen. Và thực sự họ có thể theo dõi học sinh khi họ tiến hành cho toàn quận. |
dinh cơnoun |
quận hạtnoun |
Xem thêm ví dụ
In den Bezirken des Landes, klein und groß, die diese Änderung durchgesetzt haben, stellten sich die Befürchtungen oft als unbegründet heraus und werden weit überwogen von den großen Nutzen für die Gesundheit und Leistungsfähigkeit, und unsere gemeinsame öffentliche Sicherheit. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Ich vertrete den siebten Bezirk von Arizona. Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona. |
19:10). Wie konnten denn „alle“ Bewohner des Bezirks Asien davon hören? Und was könnte das für unsere Zeugnistätigkeit bedeuten? Nhưng làm sao “mọi người” ở cõi A-si có thể nghe, và điều này cho thấy gì về công việc làm chứng của chúng ta? |
Danach machen wir das Gleiche in 12 anderen Bezirken. Sau đó, chúng ta làm điều này ở 12 khu vực khác. |
Mit so vielen Leuten haben wir eine exzellente Klägerbasis. Für die Gruppen in allen Bezirken. Với nhiều người, chúng ta đã làm rất tốt Một giải pháp tuyệt vời của nguyên đơn Cho những nhóm nhỏ thuộc mỗi quận. CLIFF: |
Gab es heute wirklich ein Meeting in deinem Bezirk? Có thật có cuộc họp công đoàn ở quận của anh không? |
In meinem Bezirk gibt es Rentner. Ở quận của tôi có nhiều người về hưu. |
Ein Bezirksaufseher besucht die Kreise in seinem Bezirk turnusgemäß. Một giám thị địa hạt viếng thăm các vòng quanh nằm trong địa hạt của anh theo thứ tự luân phiên. |
Sie muss ihm als ideale Wohngegend für seine Familie erschienen sein, denn ‘Lot wählte sich den ganzen Bezirk des Jordan’ und schlug sein Lager in der Nähe von Sodom auf. Nơi đó hẳn có vẻ rất lý tưởng để gia đình ông đến định cư vì “Lót... chọn lấy cho mình hết cánh đồng-bằng bên sông Giô-đanh” và dựng trại gần thành Sô-đôm. |
Werte, die nicht Stadtteilen oder -bezirken entsprechen Giá trị không phải là các tiểu khu hoặc quận trong thành phố |
Einige Staaten haben verschiedene Richtlinien für jeden Bezirk. Và một số bang có chính sách khác nhau, từ hạt này sang hạt khác. |
Daher konnte er sie auf folgendes aufmerksam machen: „Wir wünschen nicht, Brüder, daß ihr unwissend seid über die Drangsal, die uns in dem Bezirk Asien widerfahren ist, daß wir unter schwerstem Druck standen, über unsere Kraft hinaus, so daß wir selbst wegen unseres Lebens sehr im ungewissen waren. Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Zum Gerichtsbezirk Veurne gehören zudem sämtliche Gemeinden des Bezirks Diksmuide. Tuy nhiên, huyện tư pháp Veurne cũng bao gồm tất cả các đô thị ở huyện Diksmuide. |
Weshalb ist der Bezirk dann nicht hier? Vậy tại sao quận không có mặt? |
1998 wurde auf den Bezirks- und internationalen Kongressen der Zeugen Jehovas in vielen Sprachen ein wirkungsvolles Hilfsmittel freigegeben: das Buch Gibt es einen Schöpfer, der an uns interessiert ist? Tại hội nghị địa hạt và quốc tế năm 1998/1999 của Nhân Chứng Giê-hô-va, một công cụ hữu hiệu đã được ra mắt trong nhiều thứ tiếng. Đó là sách Có một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến bạn không? |
Die Rolle der Geistgesalbten, die zur leitenden Körperschaft gehören, sowie die Rolle der von ihnen ernannten Aufseher in den Zweigbüros, Bezirken, Kreisen und Versammlungen sollte als eine heilige Aufgabe anerkannt werden. Đó là những anh xức dầu hợp thành Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, và những giám thị được họ bổ nhiệm để phục vụ tại các trụ sở chi nhánh, trong các địa hạt, vòng quanh và hội thánh. Chúng ta nên xem vai trò của những người này là trách nhiệm thánh. |
Palmer scheint in den meisten Bezirken weiter Unterstützung zu finden, in einigen Fällen sogar mehr als zuvor. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
Im Rahmen der Verfassung hatte der erste Kongress das Land in Gerichtsbezirke eingeteilt und Bundesgerichte für jeden Bezirk errichtet. Theo cách này, Quốc hội khoá đầu tiên đã phân chia quốc gia thành nhiều quận tư pháp và thiết lập các toà án liên bang cấp quận. |
1973 wurde der Bezirk Huai Khwang von Phaya Thai abgespalten. Năm 1973, Quận Huai Khwang đã được tách ra khỏi Phaya Thai. |
Die meisten unserer Kollegen wollen nicht so viel Geld für nur 25 Bezirke ausgeben. Phần lớn đồng nghiệp của các anh sẽ không muốn chi số tiền đó chỉ ở 25 quận thôi đâu. |
Neben den Gebieten, die später tatsächlich Niedersachsen zugeordnet wurden, forderte Kopf in einer Denkschrift vom April 1946 den Einbezug des ehemaligen preußischen Bezirks Minden-Ravensberg (also der westfälischen Städte Bielefeld und Herford sowie der westfälischen Kreise Minden, Lübbecke, Bielefeld, Herford und Halle (Westf.)), des Kreises Tecklenburg sowie des Landes Lippe. Bên cạnh những khu vực thật sự trở thành Niedersachsen sau này, Kopf đã đề xuất trong một bức thư năm 1946 cả những quận trước đây thuộc Phổ là Minden-Ravensburg (gồm các thành phố ở Westfalen là Bielefeld và Herford cũng như các thị trấn Minden, Lübbecke, Bielefeld, Herford và Halle), Tecklenburg cũng như bang Lippe. |
Der Bezirk Din Daeng wurde 1993 gegründet, als der östliche Teil von Phaya Thai abgetrennt wurde, um einen neuen Bezirk zu bilden. Quận đã được lập ra trong năm 1993, khi phần phía đông của Phaya Thai đã được tách ra để tạo thành một quận mới. |
Der Bezirk Phaya Thai wurde 1966 geschaffen, wobei man Teile von Dusit und Bang Kapi vereinigte. Quận Phaya Thai được thành lập năm 1966 bằng cách chia cắt các khu vực thuộc các quận Dusit và Bang Kapi. |
Der Bezirk ist nach der Phaya Thai Road benannt. Nó được đặt tên theo tên đường chính là đường Phaya Thai. |
Am 14. Januar 1994 erhielt Suan Luang einen eigenen Distrikt-Status, dabei wurden neben dem ehemaligen Suan Luang-Unterbezirk Teile aus den Bezirken Prawet and Watthana einverleibt. Ngày 14 tháng 1 năm 1994, Suan Luang đã được nâng lên thành quận, được sáp nhập vào khu vực từng thuộc phó huyện Suan Luang cùng với các khu vực từ Prawet và Watthana. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bezirk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.