bezetting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bezetting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezetting trong Tiếng Hà Lan.
Từ bezetting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chiếm đóng, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bezetting
chiếm đóngnoun De Koningin zal onze bezetting via een verdrag goedkeuren. Nữ hoàng và tôi sẽ ký một thoả ước hợp pháp hoá sự chiếm đóng của tôi. |
nghề nghiệpnoun |
Xem thêm ví dụ
Zijn vijanden beschuldigen hem er ten onrechte van een sabbatschender, een dronkaard en een bezetene te zijn, maar Jezus wordt door hun leugens niet onteerd. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
17 Beschouw de gelegenheid eens toen Jezus een door demonen bezeten man genas die blind was en niet kon spreken. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Zij zouden zich daarentegen in een grotere vrijheid verheugen dan die welke de opgedragen natie van het natuurlijke Israël bezeten had. Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có. |
In bezet Polen werden meer dan 2000 stenguns vervaardigd en ongeveer vijfhonderd vergelijkbare Blyskawica pistoolmitrailleurs. Tại Beograd, hơn 200 khẩu pháo các cỡ và khoảng 1.500 ô tô các loại đã bị NOVJ thu giữ.. |
Sjimon bar Kochba bezette Jeruzalem en bracht de Romeinen zware verliezen toe. Simon Bar Kokhba bắt đầu cuộc nổi dậy bằng việc chiếm đóng thành Jerusalem và gây ra nhiều thương vong cho người La Mã. |
Hij is namelijk & lt; br / & gt; de drukst bezette man ter wereld. Bởi ông là người bận rộn nhất trên hành tinh này. |
Alle westelijk-vloot schepen moeten naar Ba Sing Se, om de bezetting te steunen. Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ. |
Dit vergemakkelijkte de Japanse bezetting, maar bracht praktisch geen voordeel voor de inheemse bevolking. ze werden voornamelijk gebruikt om de Japanse commerciële behoeften te vervullen en het centrale Japanse bestuur te vereenvoudigen. Đây là điều kiện tốt cho công cuộc khai thác của Nhật Bản, nhưng sự hiện đại hóa mang lại rất ít nếu không nói là không mang lại gì cho người dân Triều Tiên, mà chỉ chủ yếu phục vụ cho các nhu cầu thương mại của Nhật Bản, và những biện pháp quản lý trung ương hóa chặt chẽ của họ. |
Je wordt extreem seksueel bezeten. Bạn trở nên cực kỳ ích kỷ trong tình dục. |
Ook Shelly wordt bezeten. Hashe cũng bị khiếm thị. |
Jij stond het toe dat hij door een engel werd bezeten? Anh để thiên thần nhập vào cậu ấy? |
Deze is bezet. Phòng này có người rồi. |
De onderhandelingen over de binnenlandse en buitenlandse schulden van de koloniale overheid verliepen moeizaam; beide partijen kwamen met hun eigen berekeningen aanzetten over wie wat schuldig was, en de vraag of de nieuw onafhankelijke staat verantwoording zou moeten nemen voor schulden die waren aangegaan nadat Nederlands Oostindië in 1942 door Japan bezet was. Các cuộc đàm phán về nợ quốc nội và ngoại quốc của chính phủ thực dân Đông Ấn Hà Lan bị kéo dài, mỗi bên trình bày các tính toán riêng của mình và tranh luận về Hợp chúng quốc Indonesia có nên chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà người Hà Lan gánh sau khi đầu hàng Nhật Bản vào năm 1942. |
Mijn dochter is vreselijk door een demon bezeten.” Con gái tôi mắc quỉ ám, khốn-cực lắm”. |
In 1939 bezette Duitsland het deel van Litouwen waar wij woonden. Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống. |
In de tussentijd kwamen artsen tot de conclusie dat bijvoorbeeld epileptische aanvallen te maken hadden met een aandoening en niet met bezetenheid. Trong thời gian ấy, các bác sĩ dần nhận ra rằng những triệu chứng như co giật có liên hệ tới sức khỏe chứ không phải do quỷ nhập. |
Hij is eindeloos lang bezeten geweest van je zus. Gã này đã bị ám ảnh bởi em gái cậu trong bao lâu thì có Chúa biết. |
" Tiener beweert dat bezeten auto de chauffeur vermoordde. " Cô gái thiếu niên cho rằng chiếc xe bị nhập giết người tài xế. |
In het kielzog van de Duitse bezetting woedde in Griekenland de burgeroorlog. Lúc bấy giờ cuộc nội chiến hoành hành trong nước sau khi quân Đức rút lui khỏi Hy Lạp. |
Carolyn, bezeten door Bathsheba, rijdt terug naar het huis met Christine en April. Carolyn bây giờ đã bị ám bởi Bathsheba, cô bắt hai cô con gái Christine và April và trở về nhà ở Harrisville. |
We houden het gebouw al 15 minuten bezet. Chúng tôi chiếm tòa nhà gần 15 phút rồi. |
Volgens mijn ervaring is het meisje bezeten. Vì theo kinh nghiệm của tôi thì cô gái đó đã bị ám. |
De plee is bezet. Đang có người dùng. |
Wij kwamen al gauw te weten dat zij er verlangend naar hadden uitgezien met Jehovah’s Getuigen in contact te komen, maar tijdens de Duitse bezetting waren er geen Getuigen in het gebied. Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng. |
Ook genas hij elke ziekte en elke kwaal onder het volk. + 24 Het nieuws over hem verspreidde zich in heel Syrië. Ze brachten alle mensen bij hem die ziek waren en pijn leden,+ mensen die door demonen bezeten waren,+ mensen met epileptische aanvallen+ en verlamden, en hij genas hen. + 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezetting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.