bewustzijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bewustzijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bewustzijn trong Tiếng Hà Lan.
Từ bewustzijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ý thức, Ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bewustzijn
ý thứcnoun (een toestand waarin men gewaarwordingen uit zijn omgeving ondergaat) En die foto explodeerde in het bewustzijn van de mensheid. Và bức ảnh này đã làm bùng nổ ý thức của loài người. |
Ý thứcnoun Het bewustzijn is één van de fundamentele feiten Ý thức là một trong những bằng chứng cơ bản nhất |
Xem thêm ví dụ
2. (a) Wat moet er zijn gebeurd toen de eerste mens bewustzijn ontving? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Kom bij bewustzijn, Angus Ở lại với chú, Angus |
Toestand van rust van de zintuigen en van het bewustzijn. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
Het geen ons onderscheidt van, laten we zeggen, insecten, ia dat we bewustzijn hebben. Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức. |
Wat ik daarmee bedoel, is het gedrag dat we onkennen, en wat actief is onder ons dagelijks bewustzijn. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
De helm zal je verbinden met Supergirls bewustzijn. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
Ik was nog steeds bij bewustzijn en wist dat er iets helemaal mis was. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ. |
Maar in het boek Essentials wordt opgemerkt: „Het komt ongetwijfeld doordat wij ons allemaal wel eens hebben gebrand en de hevige pijn kennen die daardoor wordt veroorzaakt, dat vuur in ons denken met ’pijniging bij bewustzijn’ in verband wordt gebracht. Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
Ten derde, ook bij telers het bewustzijn kweken van het potentieel van deze industrie. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
We weten dat ons bewustzijn van de wereld en onszelf tot stand komt in het brein, Bởi vì chúng ta biết rằng sự cảm nhận thế giới và chính mình bên trong thế giới đó được thực hiện bởi não bộ -- |
Hier maak ik me veel zorgen over: hoe kunnen we ons bewustzijn vergroten als mensen, als biologische organismen? Điều tôi rất quan tâm tới là làm thế nào để chúng ta tăng cường sự tự nhận thức của chính mình như là những con người, những cơ thể sinh học? |
roept om haar tiener tot bewustzijn te krijgen. chỉ để đánh thức con cô ấy. |
Een soort zelfstartend bewustzijn. Nó là một cách khởi động ý thức. |
Het betekent dat je je een nieuwe manier van zijn eigen moet maken, een nieuwe manier van dingen waarnemen die beter past bij de realiteit, bij de onderlinge afhankelijkheid, bij de stroom en continue transformatie die ons zijn en ons bewustzijn is. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Ik noem de onderwater- rolstoel: ́portaal ́ omdat hij me letterlijk naar een nieuwe manier van zijn duwde in een nieuwe dimensie en een nieuw niveau van bewustzijn. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
De massieve schaduwen werpen allen een weg van de rechte vlam van de kaars, leek in het bezit van sombere bewustzijn, de onbeweeglijkheid van het meubilair moest mijn heimelijke oog een sfeer van aandacht. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Het zou belachelijk zijn om te claimen dat we weten hoe bewustzijn ontstaat in ons brein, maar we kunnen zeker een begin maken met een benadering van de kwestie. We kunnen een schets van een oplossing zien. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
Met hun hulp kwam ik erachter dat de doden geen bewustzijn bezitten en niet lijden in de hel (Prediker 9:5, 10). (Truyền-đạo 9:5, 10) Tôi cũng học biết về hy vọng sống đời đời trong Địa Đàng. |
Ze verliest haar bewustzijn en wordt wakker in Hongkong en verneemt van Vaughn dat ze gedurende twee jaar vermist was en dat Vaughn ondertussen getrouwd is. Cô thức dậy ở Hồng Kông và mới nhận ra rằng mình đã mất tích được 2 năm và Michael Vaughn, người cô đem lòng yêu đã tìm được một tình yêu mới và kết hôn. |
Dit blijkt uit het feit dat sommigen die „trips” met drugs hebben gemaakt, bijvoorbeeld beweerden dat zij ’tot God waren genaderd’ of ’hun bewustzijn hadden verruimd’. Vì thế mà nhiều người dùng ma túy nói họ được “đi ngao du”, “đến gần Đức Chúa Trời”, “có tâm thần nới rộng” v.v... |
Aangezien de doden, die zich in de stilte van het graf bevinden en geen bewustzijn bezitten, Jehovah niet kunnen loven, dienen wij, de levenden, dit in volledige toewijding en loyaliteit te doen (Prediker 9:5). Kẻ chết vô tri vô giác không ca ngợi Đức Giê-hô-va được, bởi vậy chúng ta là những người sống, chúng ta nên ca ngợi Ngài cách trung thành và với lòng sùng kính tuyệt đối (Truyền-đạo 9:5). |
Die traditie denkt dat we keihard wetenschappelijke materialisten zijn: bewustzijn is geen deel van de fysieke wereld. Tư tưởng đó cho rằng chúng ta là những người theo chủ nghĩa duy vật. |
Ons bewustzijn ervaart het zo, maar het gebeurt niet in werkelijkheid. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra. |
De val verbrijzelde zijn rechterarm, brak elke rib die hij had, doorboorde zijn long, hij ging in en uit bewustzijn terwijl hij verder dreef in de East River, onder de Brooklyn Bridge en in het vaarwater van de Staten Island Ferry, waar passagiers op de veerboot zijn kreten van pijn hoorden. Zij verwittigden de kapitein van de boot, die contact opnam met de kustwacht, die hem uit de East River viste en hem meenam naar Bellevue Hospital. Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue. |
Dan gaat ons bewustzijn zich niet samentrekken, maar uitbreiden, zodat die drie dagen in Parijs meer gevuld lijken van bewustzijn en ervaringen dan alle maanden thuis dat we een wandelende, babbelende, vergadering-bijwonende zombie waren. Điều xảy ra không phải là sự thu nhỏ ý thức, nó mở rộng, và ba ngày ở Paris dường như đầy ý thức và trải nghiệm hơn tất cả những tháng năm đi lại, nói chuyện, tham dự họp báo như một thây ma khi ta ở nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bewustzijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.