behaupten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behaupten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behaupten trong Tiếng Đức.

Từ behaupten trong Tiếng Đức có nghĩa là Khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behaupten

Khẳng định

verb

Xem thêm ví dụ

Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
16 Ja, und sie waren an Leib und Geist mitgenommen, denn sie hatten bei Tag tapfer gefochten und bei Nacht gearbeitet, um ihre Städte zu behaupten; und so hatten sie große Bedrängnisse jeder Art erlitten.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
« »Bedenken Sie, Herr Kommissar, daß ich nichts behaupte, sondern bloß vermute.« »Wen vermutet Ihr also?
- Thưa ông đồn trưởng, tôi không khẳng định gì hết mà chỉ nghi ngờ thôi. - Ông nghi ngờ ai?
Wie kann er nur behaupten, das Brot zu sein, „das vom Himmel herabgekommen ist“?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
Einige behaupten, dass Ammon der Große Geist sei, und andere sagen, er sei ein Ungeheuer.
Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái.
Das Gleiche lässt sich von dem Mann behaupten, den wir heute als Propheten Gottes bestätigen.
Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế.
Sehen Sie, ich würde behaupten, dass Riley eine Metapher für alle Kinder ist, und ich denke, dass Schüler die Schule auf viele Arten abbrechen. Vom Oberstufler, der sich abgemeldet hat, bevor das Jahr überhaupt angefangen hat, bis zur leeren Bank in den hinteren Reihen des Klassenzimmers einer städtischen Mittelschule.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Das kann man von ihr hier nicht behaupten.
Mày cũng thế!
Das behaupten sie.
Họ thích gọi đó là gì thì gọi.
Daher behaupten Kritiker, Moses habe lediglich vom Kodex Hammurabi abgeschrieben.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Eure Gemeinschaft, Sie behaupten, es ist kein Paradies, doch das ist es.
nói cộng đồng của mình không phải là thiên đường nhưng đây chính là thiên đường.
Kritiker behaupten jedoch, in den Büchern unterschiedliche Schreibstile zu erkennen.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Beide Gruppen behaupten ihre Ideologie gründe auf ihrem "Heiligen Buch".
Cả 2 nhóm này đều cho rằng tư tưởng của họ đều dựa trên Kinh thánh.
Millionen andere leugnen sogar die Existenz eines Schöpfers, indem sie behaupten, daß alle Dinge von selbst ins Dasein gekommen seien.
Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có.
12 Seit Jahren behaupten Fachleute, Blut rette Leben.
12 Qua nhiều năm các chuyên gia cho rằng máu cứu sống mạng người.
Können die, die den Sohn dann kennenlernen, zu Recht behaupten, dass er einen schlechten Vater hatte — oder gar keinen?
Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?
Beispielsweise behaupten manche, dies sei durch Körpersprache oder Gesten geschehen.
Một ý kiến là con rắn đã chuyển đạt qua ngôn ngữ điệu bộ.
Lassen sich seine Worte womöglich auf ein Erlebnis plötzlicher Bekehrung anwenden, das viele behaupten gehabt zu haben, weil sie glauben, sie seien von Gottes heiligem Geist erfüllt worden?
Phải chăng lời này của ngài áp dụng cho sự cải đạo chớp nhoáng của những người tự nhận rằng mình đầy dẫy thánh linh của Đức Chúa Trời?
Lies seine Warnung und markiere, was wir tun können, um uns gegen geheime Verbindungen zu behaupten.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Sie behaupten wohl nicht, Sie hätten keine Nähnadeln im Haus.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Diese Bezeichnung bezieht sich im weitesten Sinn auf alle, die sich Christus oder seinen Vertretern widersetzen oder die fälschlich behaupten, Christus oder Vertreter Christi zu sein.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
Viele heutige Armeen behaupten, von Gott unterstützt zu werden. Doch führen sie wirklich den Willen Gottes aus?
Nhiều quân đội ngày nay cho rằng họ được Đức Chúa Trời ủng hộ, nhưng họ có thật sự thực thi ý muốn của Ngài không?
Bevor diese Familie Kontakt zu Jehovas Zeugen hatte, war sie in katholischen charismatischen Bewegungen engagiert, deren Anhänger behaupten, Visionen zu haben, in Zungen zu reden und Kranke zu heilen.
Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh.
Einige behaupten, die Bibel sei kaum mehr als eine Sammlung von Mythen, Legenden und Volksweisheiten.
Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người.
Manche von ihnen waren brillant, manche von ihnen waren ganz normale Leute, die nie von sich behaupten würden, Intellektuelle zu sein, aber darum ging es nie.
Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behaupten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.