bedanken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedanken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedanken trong Tiếng Hà Lan.
Từ bedanken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biết ơn, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedanken
biết ơnverb (Iemand dank of appreciatie betuigen.) Ik weet niet wie die mensen waren, maar ik wil ze graag bedanken. Tôi không biết những người đó là ai, nhưng tôi rất biết ơn họ. |
cám ơninterjection verb (Iemand dank of appreciatie betuigen.) Erg bedankt voor uw hulp. Rất cám ơn về sự giúp đỡ. |
Xem thêm ví dụ
Ik wil je bedanken. Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn. |
Mijn vader is al 34 jaar geleden overleden, dus net als president Faust moet ik wachten totdat ik hem ten volle aan de andere zijde kan bedanken. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Bedank me maar als je de tweede keer nog leeft. Lần tới gặp mặt nếu cậu còn sống thì cảm ơn vẫn chưa muộn. |
* Als je de Heiland persoonlijk kon bedanken voor het offer dat Hij voor jou heeft gebracht, wat zou je dan tegen Hem zeggen? * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
Jenna, ik kan je niet genoeg bedanken. Jenna, tôi thực sự biết ơn cô |
De man zei: ‘Wilt u hem bedanken? Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi? |
‘Ik wil je bedanken, Kristi. “Kristi ơi, tôi muốn cám ơn bạn. |
Hij zal je ervoor bedanken. Chú ấy sẽ cảm ơn cô. |
Ik bedank Jehovah elke dag voor ons leven in de volletijddienst.” Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
Ik kan Jehovah niet genoeg bedanken dat ik hem heb mogen leren kennen, en ik weet geen betere manier om mijn dankbaarheid te tonen dan anderen uit te nodigen ook dicht tot hem te naderen. — Jakobus 4:8. Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8. |
Bedank me maar niet. Đừng cảm ơn tôi. |
7. (a) Waarom is het goed Jehovah in onze gebeden te bedanken? 7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện? |
Maar toch willen wij u bedanken... voor het tippen van ons met de aanwijzingen van Interpol. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Ik ga pas iemand bedanken als ik dit overleef. Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn. |
Ik wil jullie bedanken voor alles. Con chỉ muốn cảm ơn bố mẹ về tất cả. |
Je hoeft me niet te bedanken. Anh không cần cảm ơn em. |
Ik wil u graag bedanken. Hãy nhận lời cảm ơn của tôi. |
Door met je gezin te bidden en God telkens voor zijn goedheid te bedanken, leer je je kinderen hoe belangrijk het is God als hun Vriend te hebben.” Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”. |
Laten we Chloe bedanken. Mọi người, hãy cảm ơn Chloe. |
Mrs Ramírez, ik wil u bedanken voor alles. Bà Ramirez, tôi muốn cám ơn bà vì mọi chuyện. |
Ik wil mijn gezin bedanken voor hun kracht in mijn afwezigheid. Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi. |
Het is goed om God voor al die dingen te bedanken, want hij is echt onze Maker en Verzorger (Psalm 104:10-28; 145:15, 16; Handelingen 4:24). Chúng ta nên cảm tạ Đức Chúa Trời về tất cả những điều này, vì ngài thật sự là Đấng Tạo Hóa và đấng duy trì sự sống (Thi-thiên 104:10-28; 145:15, 16; Công vụ 4:24). |
We kunnen u niet genoeg bedanken. Thật không biết cảm ơn thế nào. |
Nu, maanden later, met het heerlijke brood in handen, belde Tiffany haar zus Nicole op om haar te bedanken dat ze Sherrie voor deze barmhartige daad op pad had gestuurd. Vài tháng sau đó, với ổ bánh mì thơm ngon trong tay, Tiffany gọi điện thoại cho chị Nicole để cám ơn chị ấy đã gửi Sherrie đi làm một công việc với lòng thương xót. |
Ik wil Veronica Jauriqui hartelijk bedanken voor deze hippe presentatie. Và tôi thực sư cảm ơn Veronica Jauriqui vì đã giúp tôi làm bài thuyết trình rất thời trang |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedanken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.