밭 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 밭 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밭 trong Tiếng Hàn.
Từ 밭 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cánh đồng, ruộng, Cánh đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 밭
cánh đồngnoun 균류는 한쪽 밭에서 사용했는데 다른 밭에서는 사용하지 않았습니다. Nấm rễ được sử dụng chỉ trên một cánh đồng. |
ruộngnoun 예수께서는 한 부자에 대해 말씀하셨는데, 그 부자의 밭의 소출이 매우 풍성하였습니다. Ngài nói về một người giàu, ruộng đất sinh nhiều hoa lợi. |
Cánh đồngnoun 개간되어 있던 밭은 소나 양이 짓밟는 땅이 될 것입니다. Cánh đồng trống sẽ trở thành vùng đất cho chiên bò giẫm đạp. |
Xem thêm ví dụ
그러다가 우연찮게 보아스라는 사람의 밭에 가게 되는데, 그 사람은 부유한 지주이며 나오미의 죽은 남편 엘리멜렉의 친척입니다. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
같은 지역에서 사는 유일한 근연종 저산대풀밭쥐(A. montensis)와 시토크롬b 유전자에서 염기 서열 변이가 11.3-11.4%의 차이가 난다. Loài này khác với họ hàng đơn loài đồng danh (sympatric), Akodon montensis, khoảng 11,3-11,4% sự phân kỳ theo trình tự ở gen cytochrome b. |
우리는 또한 밭을 다양화해야 합니다. Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta. |
19 밭에서 수확을 거두어들이다가 밭에 둔 곡식 단을 잊어버리고 왔다면, 그것을 가지러 돌아가지 마십시오. 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
52 첫째에게 이르되, 너는 가서 밭에서 일하라. 첫째 시각에 내가 네게 가리니, 네가 나의 기뻐하는 얼굴을 보리라 하고, 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
2~3백년 전만 하더라도, 잔디밭은 지위의 상징이었습니다. 그러니까 이런 푸르름을 유지할 수 있는 것은 아주 부유한 사람들 뿐이었다는 거죠. 사실은 망쳐놓았지만요. 아무런 득이 없습니다. cách đây 200 hay 300 năm 1 bãi cỏ là biểu tượng của danh vọng chỉ những người rất giàu mới có được thật ra, sa mạc: chúng hoàn toàn không có sự sống |
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
나는 집 뒤에 있는 오래 된 사과밭에서 여호와께 기도를 드리면서 그분을 영원히 섬기겠노라고 엄숙하게 약속하였습니다. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
4 예수께서는 밀과 잡초에 관한 비유의 의미를 묻는 제자들의 질문에 대답하시면서, “밭은 세상”이라고 설명하셨습니다. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
사실 다른 많은 사람들이 그 생각에 공헌을 한거긴 하지만... 사실 그건 옥수수가 자라는 그런 밭이 아니라 Nó được đặt tên theo Peter Higgs, tuy là còn công lao của nhiều người khác. |
(창세 29:6-9) 젊은 여자들은 곡식을 수확할 때 밭에서 일을 했으며 포도원에서 일하기도 하였습니다. (Sáng-thế Ký 29:6-9) Các thiếu nữ thường làm việc trong vườn nho và ở đồng ruộng trong mùa gặt lúa mì. |
(요한 4:34-36; 사도 8:1, 14-17) 영원한 생명을 위한 추수는 현재까지 계속되고 있지만, 현재는 밭이 전세계입니다. Công việc gặt cho sự sống đời đời tiếp tục cho đến ngày nay, song nay đồng ruộng là nguyên cả thế gian này. |
17 희년부터+ 그 밭을 성별하면, 정해진 값이 그 값이 된다. 17 Nếu người biệt riêng ruộng mình ra thánh trong Năm Ân Xá+ thì giá trị ước tính của nó sẽ không đổi. |
새끼들은 고양이 새끼처럼 자기들끼리 뒹굴면서 씨름을 하기도 하고 놀이 친구에게 덤벼들기도 하며 키가 큰 풀밭에서 이리저리 뛰어다니기도 합니다. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
지금은 여러 지역에서 외국어 밭이 한창 발전하는 시기임이 분명한 것 같습니다. Chung ta có thể thấy rõ đây là thời kỳ mà khu vực nói ngoại ngữ phát triển ở nhiều nơi. |
그들은 밭과 집을 버리고 떠났으며, 심지어 자신들의 집에서 소유물을 챙기지도 않았습니다. Họ rời bỏ đồng ruộng và nhà cửa, thậm chí không gom của cải trong nhà. |
그 광경은 마치 아름다운 꽃밭과도 같았습니다. Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp. |
(요한 1:15, 17, 19-28; 10:3) ‘요한’은 여호와 하나님의 아랫 목자로서의 예수 그리스도의 신임장을 인정하고 예수께서 즉시 들어오게 할 채비를 갖추어 예수가 “양”의 이름을 불러 풀밭으로 인도해 낼, 예언된 메시야 목자임을 밝혀 주었읍니다. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
예를 들어, 아프리카 나라인 르완다는 로마 가톨릭 선교인들에게 비옥한 밭이었습니다. Thí dụ, xứ Rwanda ở Phi Châu từng là nơi mà các người truyền giáo Công giáo đạt được nhiều kết quả. |
그들은 자기 집에서 걸어서 45분 거리에 있는 작은 밭을 경작하여 ‘여름에 양식을 장만’하였다. Chị và chồng chị ‘sắm sửa lương phạn trong lúc mùa hè’ bằng cách trồng một mảnh vườn trên một khu đất nhỏ cách nhà họ một quãng đường chừng 45 phút đi bộ. |
이전에 모로코, 베냉, 자이르, 코트디부아르에서 봉사했던 길르앗 졸업생들이 이제 그들의 경험을 살려 이 발전하는 밭을 돌보고 있는데, 그 반응은 매우 놀랍습니다. Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu. |
벌은 트럭에 반쯤 채워져 실려들어가고 또 다시 트럭에 실려 나옵니다. 꽃이 지고나면, 아몬드 밭은 황량하고 꽃이 없는 풍경이 되기 때문이에요. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
큰아들은 밭에서 돌아오다가 그 시끌벅적한 소리를 들었습니다. Đứa con lớn nghe tiếng ồn ào náo nhiệt khi ở ngoài đồng về. |
지뢰밭에서는 아무도 평화를 찾을 수 없습니다. Không một ai có thể tìm ra được sự bình an trong một bãi mìn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 밭 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.