바 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 바 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바 trong Tiếng Hàn.
Từ 바 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bar, thanh, quán rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 바
Barnoun 하지만 템플바 지역은 밤에 꽤나 시끄럽죠. (웃음) mặc dù một đêm ở quận Temple Bar có thể trở nên khá hoang dã. (Tiếng cười) |
thanhnoun 그분과 관련된 모든 것은 깨끗하고 정결하고 올바릅니다. Mọi sự thuộc về Ngài đều trong sạch, thanh khiết và chính trực. |
quán rượunoun 그들을 도우려는 헌신적인 친구들과 카페나 바에서 만나 ngồi trong quán cà phê, quán rượu, và những anh bạn tận tụy của bạn |
Xem thêm ví dụ
한번 칭찬 했더니 어찌 할 바 모르겠지 Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
힌두교인들이 믿는 바에 의하면, 이 목표는 사회적으로 받아들여지는 행실을 하고 힌두교의 특별한 지식을 얻으려고 애씀으로써 달성된다고 합니다. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
3 여호와의 증인들로서, 우리는 이전 기사에서 알려 주는 바와 같이, ‘세상 일에 지나치게 열중하지 말’아야 한다는 점을 인정할지 모릅니다. 3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
그런데 놀랍게도, 1954년 2월에 시작하는 바로 다음 학급에 초대를 받았습니다. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
28 이미 언급한 바와 같이, 제2차 세계 대전이 끝나 가던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
물리학자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문학자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
여기엔 집중 치료가 기여한 바가 있죠. 저희가 사용하는 기술들이 확실히 그것과 관련이 있어요. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
언니 집에 머무른 두 달 동안, 나는 많은 문제에 대해 성서가 알려 주는 바를 이해하도록 도움을 받았습니다. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
(누가 8:11) 혹은 이 비유에 관한 또 다른 기록에서 알려 주는 바에 의하면, 씨는 “왕국의 말씀”입니다. (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
침례받지 않은 자녀와 연구하는 부모는 「우리의 왕국 봉사」 1987년 4월 호 질문함에서 설명하는 바와 같이, 연구와 시간과 재방문을 보고에 포함시킬 수 있습니다. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
(에스겔 9:4) 더 나아가, 우리의 동료 신자들 중 아무도 실족시키지 않기 위하여 우리가 거룩하고 정결한 상태를 유지하는 일은 필수 불가결합니다. 사도 ‘바울’이 ‘빌립보’ 그리스도인들에게 이렇게 상기시킨 바와 같습니다. Thêm vào đó, chúng ta nhất quyết phải tiếp tục giữ vững sự thánh-thiện và thanh-sạch để không làm vấp phạm những người có cùng đức-tin với chúng ta. |
33 최상의 성과를 거두기 위해 미리 계획하십시오: 재방문을 하는 데 매주 얼마의 시간을 사용하도록 권하는 바입니다. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
(이사야 9:6, 「신세」) 이것이 의미하는 바를 생각해 보십시오! (Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì! |
그러나, 26면에 인용된 자매가 말한 바와 같이 이것은 여호와께 대한 충성의 시험이 됩니다. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
6 의심할 바 없이 여호와께서는 아들이 인간으로 잉태된 때부터 예리하고도 큰 관심을 가지고 발육 과정을 보셨을 것입니다. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
앞에서 읽은 바와 같이 하느님께서 열째 재앙을 내리신 후, 파라오는 이스라엘 백성에게 이집트에서 떠나라고 말했습니다. Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô. |
(마태 10:32, 33) 예수의 충성스러운 초기 추종자들은 그리스도인으로서 생활하는 “처음부터” 하나님의 아들에 관하여 들은 바에 고착하였읍니다. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
저는 우스운 일이라고 생각했지만, 커틀러 장로님이 말한 대로 1절을 읽었습니다. “또 이제, 내 아들 [호아킨]아, 네가 이해할 수 없는바, 네 마음으로 염려하게 하는 것이 얼마간 더 있는 줄을 내가 아노니.” Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
입니다. 그렇다고 대답할 수 있습니다. 바울이 열거한 그 네 가지 요소와 관련하여 분명히 그러한 바와 같습니다. Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô. |
하지만 메시아를 식별하게 하는 한 가지 표는, 일반 유대인들이 알고 있었던 바와 같이, 메시아가 다윗 가족에 속할 것이라는 점이었습니다. Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42). |
사도들이 확증한 바와 같이, 성서는 하나님께서 인류에게 주신, 자신에 관한 계시이기 때문입니다. Bởi vì như các sứ đồ từng xác nhận, Kinh-thánh là sự khải thị của Đức Chúa Trời về Ngài cho nhân loại. |
니파이후서 25:24~25에서 니파이는 율법이 그의 백성에게 죽은 바 되었다고 주장했다. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.