äußern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ äußern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ äußern trong Tiếng Đức.
Từ äußern trong Tiếng Đức có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ äußern
biểu hiệnverb noun Von Zeit zu Zeit äußern sich patriotische Gefühle durch das vermehrte Grüßen der Landesfahne. Đôi khi, việc chào cờ trở nên một hình thức phổ biến để biểu hiện tinh thần ái quốc. |
Xem thêm ví dụ
Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Er empfängt stets meine Eule, wenn ich zum Tagesgeschehen meine Einschätzung äußern will. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Bei ihrer Entscheidung darüber dürfen sie nicht außer Acht lassen, wie ihr Verhalten Jehova berührt. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Und selbst dann nur, wenn wir sicher sind, dass du stabil genug bist, sie nicht zu nutzen, außer wenn es absolut notwendig ist. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
Wenn Sie das datengetriebene Attributionsmodell oder ein anderes Attributionsmodell außer "Letzter Klick" verwenden möchten, sollten Sie zuerst testen, wie sich dies auf den Return on Investment auswirkt. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Es ist nicht ungewöhnlich, daß sich aufrichtige Leser voller Wertschätzung äußern, nachdem sie die Zeitschriften erst kurze Zeit gelesen haben. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Außer an den Tagen, wenn du Schusswunden zumachen musst. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
Außer, sie haben Hilfe. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
Das Dach wird... durch den unterschiedlichen Luftdruck innen und außen getragen. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Du bist nichts außer einem Monster. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
Wir würden aber gern wissen, was Sie außer dem Lernen sonst noch so unternehmen.“ Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa. |
Bitte den Wohnungsinhaber, sich zu dem Vorgelesenen zu äußern. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
Vor allem außer dem Kaffee. Tất cả trừ cà phê. |
Und wir in Exeter heute liegen am äußeren Rand des Planeten. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Die ganze Situation geriet so außer Kontrolle, dass eine Untersuchungskommission eingesetzt wurde, und im Jahr 1982 veröffentlichte sie den Ballah- Bericht -- vor 30 Jahren -- und sofort wurden die bilateralen Regierungsabkommen gestoppt. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Wenn wir jedoch nicht mit Geistigem erfüllt sind, haben wir nicht die innere Kraft, dem Druck von außen standzuhalten. Dann kann es sein, dass wir einknicken, wenn Druck auf uns ausgeübt wird. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
7 Ja, ich würde dir davon erzählen, wenn du imstande wärst, darauf zu hören; ja, ich würde dir von jener furchtbaren aHölle erzählen, die darauf wartet, solche bMörder aufzunehmen, wie du und dein Bruder es gewesen seid, außer ihr kehrt um und gebt eure mörderischen Absichten auf und kehrt mit euren Heeren in eure eigenen Länder zurück. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Damals gab es in dem ganzen Gebiet um Entebbe und Kampala außer ihnen nur einen Zeugen, George Kadu. Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu. |
Zu Gatsbys Beerdigung erscheint niemand außer Nick und Gatsbys Vater. Trong buổi chôn cất chỉ có vỏn vẹn Nick, cha Gatsby, mấy gia nhân và cha nhà thờ. |
Er wird sich vielleicht denken, er hätte das hässlichste Baby je geboren, also braucht er vielleicht ein bisschen Hilfe von außen. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Er geht im äußeren Vorhof mit den nichtpriesterlichen Stämmen ein und aus, sitzt in der Vorhalle des Osttors und beschafft einige der Schlachtopfer, die das Volk opfern soll (Hesekiel 44:2, 3; 45:8-12, 17). Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
An einem besonders heißen Sommertag besuchten wir ein trommelförmiges Gebäude, das von außen nicht sehr interessant war. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
„Ich verlasse mich grundsätzlich nicht auf die Empfehlungen anderer, außer ich weiß ganz genau, dass jemand die gleichen Werte hat wie ich“ (Caitlyn). “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Nun, außer Sie glauben an 34 Fälle jungfräulicher Geburten --- Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ äußern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.