appèl trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appèl trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appèl trong Tiếng Hà Lan.
Từ appèl trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự điểm danh, sự gọi tên, lời kêu gọi, sự chống án, khiếu nại. chống án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appèl
sự điểm danh(roll-call) |
sự gọi tên(roll-call) |
lời kêu gọi(appeal) |
sự chống án(appeal) |
khiếu nại. chống án(appeal) |
Xem thêm ví dụ
De eerste betogen voor het hof van appèl begonnen in juli 1997, en een nu heel bleke maar vastberaden Misae was aanwezig, gezeten in een rolstoel. Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn. |
Wanneer wij op zaterdag of zondag ons predikingswerk voor die dag hadden gedaan, hielden wij meestal appèl om te zien wie er aan onze groepen ontbraken. Thường lệ vào một ngày Thứ Bảy hoặc Chúa Nhật, sau khi rao giảng xong cho ngày đó thì chúng tôi kiểm tra xem có thiếu ai trong nhóm không. |
Geleidelijk aan werden Jehovah’s Getuigen in het kamp bekend omdat de naam elke ochtend tijdens het appèl werd genoemd. Dần dần, Nhân Chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến trong trại do được đề cập đến khi điểm danh mỗi buổi sáng. |
De reizende opziener bericht dat „sommigen zeventien kilometer lopen om de vergaderingen op zondag te bezoeken en na de vergadering haastig moeten vertrekken om op tijd voor het appèl binnen te zijn. Giám thị lưu động báo cáo rằng “một số người phải đi bộ 17 cây số để dự buổi họp vào ngày Chủ Nhật và sau đó phải gấp rút về trại tù để kịp giờ điểm danh. |
Nood-appèl. Thưa ngài, Tuân lệnh thưa ngài! |
Als straf kregen we dan dagenlang geen eten en moesten we urenlang op appèl blijven staan. Do đó, chúng tôi bị bỏ đói nhiều ngày, và phải đứng bên ngoài hàng giờ lúc điểm danh. |
We moesten ’s ochtends om vijf uur op, en even daarna begon het appèl. Chúng tôi phải dậy lúc 5 giờ sáng, rồi ra điểm danh. |
En hij deed een appèl op deugdzaamheid. Và ông đã thu hút bởi đức hạnh. |
NA HERHAALDELIJK opschorten hield het Hof van Appèl in Thessaloníke (Griekenland) op 8 juni 1995 eindelijk zitting om de zaak tegen vier vrouwelijke getuigen van Jehovah te behandelen. SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va. |
(Tot augustus 2006 geschreven als appèl.) (Ông bị dọa đuổi vào năm 1996.) |
Alma’s appèl om geloofsverlangen te hebben en een plaats in ons hart voor de woorden van de Heiland in te ruimen, herinnert ons eraan dat geloof een persoonlijke keuze en een handelingsbeginsel voor ons is. Lời kêu gọi của An Ma cho chúng ta có ước muốn để tin và “chừa được chỗ” trong lòng cho những lời của Đấng Cứu Rỗi nhắc nhở rằng niềm tin và đức tin đòi hỏi sự lựa chọn cá nhân và hành động của chúng ta. |
Is er elke avond appèl? Tối nào anh cũng điểm danh à? |
Hij maakte duidelijk dat het hof van appèl het niet eens was met de uitspraak van het lagere rechtscollege — dat een arts het recht heeft de wensen van de patiënt te negeren, te doen alsof hij er gehoor aan zal geven terwijl hij heimelijk heeft besloten iets anders te doen. Ông nói rõ rằng tòa phúc thẩm không đồng ý với phán quyết của tòa án cấp dưới—cho rằng một y sĩ có quyền lờ đi nguyện vọng của bệnh nhân, như thể là ông sẽ chiều theo ý bệnh nhân nhưng rồi lại bí mật quyết định làm chuyện khác. |
De volgende morgen verscheen ik niet op het appèl. Sáng hôm sau, tôi ở lại trại không ra trình diện lúc điểm danh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appèl trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.