ανοιξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανοιξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανοιξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανοιξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xuân, mùa xuân, 務春, của chúng tôi, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανοιξη
xuân(spring) |
mùa xuân(spring) |
務春(spring) |
của chúng tôi
|
xuất hiện(spring) |
Xem thêm ví dụ
[ Breaking να ανοίξει την πόρτα του μνημείου. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Όταν τα ανοίξαμε, εκείνοι είχαν τη γη κι εμείς κρατούσαμε τη Βίβλο. Lúc mở mắt ra, chúng tôi có cuốn Kinh Thánh còn họ có tất cả đất đai lãnh thổ của chúng tôi". |
Αυτή η σχολή λειτούργησε τέσσερις μήνες και παρόμοιες σχολές άνοιξαν αργότερα στο Κίρτλαντ και στο Μισσούρι, όπου παρακολούθησαν εκατοντάδες άτομα. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Εσύ άνοιξες το παράθυρο; Con có mở cửa sổ không? |
Το βράδυ ο ελληνικός στόλος επέστρεψε, και οι Έλληνες βγαίνοντας από το άλογο άνοιξαν τις πύλες της Τροίας. Vào ban đêm người Hy Lạp hành quân trở lại, và lính Hy Lạp từ trong con ngựa chui ra mở cổng thành. |
(Ψαλμός 83:18) Έτσι, την άνοιξη του 1931, όταν ήμουν ακόμη 14 χρονών, τάχθηκα υπέρ του Ιεχωβά και της Βασιλείας του. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Αυτό το κουμπί σας επιτρέπει να προσθέσετε σελιδοδείκτες για συγκεκριμένες τοποθεσίες. Κάντε κλικ σε αυτό το κουμπί για να ανοίξετε το μενού σελιδοδεικτών όπου μπορείτε να προσθέσετε, επεξεργαστείτε ή να επιλέξετε ένα σελιδοδείκτη. Αυτοί οι σελιδοδείκτες είναι σχετιζόμενοι με το διάλογο αρχείου, αλλά λειτουργούν όπως και άλλοι σελιδοδείκτες στο KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Δε θα ανοίξουμε φως στο κελάρι. Bắt đầu thôi nào. |
Προφανώς, όταν «άνοιξαν οι ουρανοί» κατά το βάφτισμα του Ιησού, αποκαταστάθηκε η μνήμη του όσον αφορά την προανθρώπινη ύπαρξή του. —Ματθαίος 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Τώρα άνοιξε τα μάτια της για πρώτη φορά. Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây. |
Την περασμένη άνοιξη παρουσιάσαμε την Οπτική Χορωδία 3, με τίτλο "Νύχτα Νερού", άλλο ένα κομμάτι που συνέθεσα, αυτήν τη φορά με 4.000 χορωδούς από 73 διαφορετικά κράτη. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Ακόμα αυξάνεται η ζωηρή πασχαλιά μια γενιά μετά την πόρτα και ανώφλι και τα μαρσπιέ έχουν φύγει, εκτυλίσσεται ευωδιαστά λουλούδια της κάθε άνοιξη, να αποπτέρωση από την ονειροπόλος ταξιδιώτης? φυτεύονται και έτειναν μια φορά από τα χέρια των παιδιών, μπροστά αυλή- οικόπεδα - τώρα στέκεται δίπλα wallsides in συνταξιούχος βοσκοτόπια, και δίνοντας χώρο στους νέους- αυξάνεται δάση? - την τελευταία του stirp, μοναδικός επιζώντες αυτής της οικογένειας. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ένιωσα σαν κάποιος να μου είχε πει να διαβάσω το 29ο εδάφιο τής σελίδας ακριβώς που είχα ανοίξει. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Κατά τη διάρκεια των 2 εξαμήνων το φθινόπωρο και την άνοιξη, οι μαθητές περνούν τρεις ώρες κάθε μέρα στον 420.000 τα.μ. χώρο τεχνικών/εργαστηρίου. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Όποιος προσπαθήσει να ανοίξει συζήτηση μαζί της, πρέπει να μιλάει συνέχεια ο ίδιος. Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
Αυτοί είναι οι λόγοι που ίδρυσα το Πανεπιστήμιο του Λαού, ένα μη κερδοσκοπικό, χωρίς δίδακτρα, πανεπιστήμιο προπτυχιακών σπουδών, για να προσφέρω μια εναλλακτική λύση, να δημιουργήσω εναλλακτική για αυτούς που δεν έχουν, μια εναλλακτική που θα είναι οικονομικά εφικτή και προσαρμόσιμη, μια εναλλακτική που θα διασπάσει το τρέχον εκπαιδευτικό σύστημα, θ' ανοίξει τις πύλες των ανώτερων σπουδών για κάθε ικανό σπουδαστή άσχετα με το πόσα βγάζουν, πού ζουν, ή τι πιστεύει γι' αυτούς η κοινωνία. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Μπήκα στο υπνοδωμάτιό της και εκεί μου άνοιξε την καρδιά της και μου εξήγησε ότι ήταν στο σπίτι μιας φίλης και είδαν τυχαία στην τηλεόραση κάποιες εικόνες και πράξεις που ξάφνιαζαν και ενοχλούσαν, ανάμεσα σε έναν άνδρα και μία γυναίκα χωρίς τα ρούχα τους. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Άνοιξε την πόρτα, πριν έρθει από πίσω. Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà. |
Χρειάστηκε να ανοίξω ένα φως φρένων. Phải bẻ đèn pha ra. |
Μερικές φορές νόμιζε ότι την επόμενη φορά που η πόρτα άνοιξε ο ίδιος θα αναλάβει την οικογένεια ρυθμίσεις ακριβώς όπως είχε νωρίτερα. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Καταθέτω μαρτυρία προς εσάς ότι αν πληρώσετε το τίμημα της αποκάλυψης, ταπεινώσετε τον εαυτό σας, διαβάσετε, προσευχηθείτε και μετανοήστε, οι ουρανοί θα ανοίξουν και θα ξέρετε, όπως εγώ ξέρω, ότι ο Ιησούς είναι ο Χριστός, ότι είναι ο Σωτήρας μου και είναι και δικός σας. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Σε ένα απολογισμό που είχε γίνει πρότυπο μέχρι τα μέσα του αιώνα,όπου το σύνολο των προβλημάτων του Χίλμπερτ ήταν επίσης ένα είδος μανιφέστου, άνοιξε το δρόμο για την ανάπτυξη του φορμαλιστικού σχολείου, ένα από τα τρία πιο σημαντικά σχολεία των μαθηματικών του 20ού αιώνα. Trở thành quy chuẩn vào giữa thế kỉ, danh sách các bài toán của Hilbert cũng là một dạng tuyên ngôn, mở ra con đường cho sự phát triển của trường phái hình thức hóa, một trong ba trường phái lớn của toán học trong thế kỉ 20. |
Για διδασκάλους: Χρησιμοποιήστε τις ερωτήσεις στην αρχή ενός τμήματος, προκειμένου να ανοίξετε τη συζήτηση και παραπέμψτε τα μέλη της τάξεως ή της οικογενείας στις γραφές για να βρουν περισσότερες πληροφορίες. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Μπορείτε να ανοίξετε ξανά το μηχάνημά σας και να ξεφύγουμε πάλι. Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước. |
Δεν θα ανοίξουμε μέχρι απόψε. Tối nay mới mở cửa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανοιξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.