αμφιβληστροειδής χιτώνας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αμφιβληστροειδής χιτώνας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αμφιβληστροειδής χιτώνας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αμφιβληστροειδής χιτώνας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là võng mạc, bóng chuyền, bong võng mạc, màng lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αμφιβληστροειδής χιτώνας

võng mạc

(retina)

bóng chuyền

bong võng mạc

(retina)

màng lưới

Xem thêm ví dụ

Παραδοσιακά, αυτό απαιτούσε ακριβό εξοπλισμό για την εξέταση του αμφιβληστροειδή χιτώνα.
Cách truyền thống đòi hỏi những thiết bị rất đắt tiền để kiểm tra võng mạc.
Άρα από τον αμφιβληστροειδή χιτώνα καταλήγουμε στον οπτικό φλοιό.
Như vậy từ võng mạc bạn đi vào vỏ thị giác.
Αναπτύσσεται ο αμφιβληστροειδής χιτώνας, η μύτη και τα δάχτυλα
Màng lưới mắt, mũi và ngón tay trong quá trình phát triển
Όταν φτάνουν στον αμφιβληστροειδή χιτώνα, τα υποδέχονται εκατό εκατομμύρια ραβδωτά και κωνικά κύτταρα.
Khi ánh sáng đạt đến võng mạc thì được hàng trăm triệu tế bào hình thẻ và hình nón tiếp nhận.
Μέσα στον αμφιβληστροειδή χιτώνα του κοκκινολαίμη -- δεν αστειεύομαι -- υπάρχει μια πρωτεΐνη που ονομάζεται κρυπτοχρωμίνη, η οποία έχει φωτο-ευαισθησία.
Bên trong võng mạc của chim robin -- tôi không lừa bạn - trong võng mạc của robin, là một protein gọi là cryptochrome, nhạy với ánh sáng.
Ο αμφιβληστροειδής χιτώνας είναι το μέρος του ματιού που έχει πάρα πολλές πληροφορίες για το σώμα και την υγεία του.
Võng mạc là một phần của mắt chứa lượng lớn thông tin về cơ thể và tình trạng sức khỏe của nó.
Αυτός είναι κολλημένος πάνω στον αμφιβληστροειδή χιτώνα, δηλαδή το λεπτό φωτοευαίσθητο ιστό που επενδύει το μεγαλύτερο μέρος του εσωτερικού του ματιού σας και συλλαμβάνει αυτά που βλέπετε.
Cả hai dính vào võng mạc, lớp mô nhạy cảm với ánh sáng lót mé trong của mắt để thu những gì bạn thấy.
Όμως πριν λίγο καιρό, με την βοήθεια ενός οφθαλμολόγου συναδέλφου μου, του Κάρμεν Πουλιαφίτο, ο οποίος ανέπτυξε ένα λέιζερ σκάνερ για τον αμφιβληστροειδή χιτώνα, ανακάλυψα το ακόλουθο.
Nhưng một thời gian trước, với sự giúp đỡ của một đồng nghiệp - một bác sĩ chuyên khoa mắt tên là Carmen Puliafito, người đã phát triển máy scan laze lớn hơn, tôi tìm ra một số điều như sau.
Τόσο κοντά λοιπόν είναι η νοητική σας εμπειρία με τη δραστηριότητα των νευρώνων στον αμφιβληστροειδή χιτώνα, ο οποίος είναι μέρος του εγκεφάλου τοποθετημένος στο βολβό του ματιού, ή σε σχέση με το θέμα μας, με ένα κομμάτι του οπτικού φλοιού.
Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác.
Ο αμφιβληστροειδής και ο κερατοειδής χιτώνας σας φαίνονται απρόσβλητοι.
Võng mạc và giác mạc của anh dường như không bị ảnh hưởng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αμφιβληστροειδής χιτώνας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.