afzender trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afzender trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afzender trong Tiếng Hà Lan.
Từ afzender trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là người gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afzender
người gửinoun Of de afzender was in het huis aanwezig, en het deed hem aan haar denken. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. |
Xem thêm ví dụ
Let op: Als Gmail een afzender of bericht verdacht vindt, worden de afbeeldingen niet automatisch weergegeven. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Vermeld bovendien bij de afzender altijd een adres. Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi. |
Als je nog steeds denkt dat het bericht voor iemand anders is bedoeld, neem je contact op met de afzender om deze te laten weten dat hij het e-mailadres verkeerd heeft getypt. Nếu bạn vẫn nghĩ rằng người gửi định gửi thư này cho người khác, hãy liên hệ người gửi để cho họ biết là họ đã nhập địa chỉ email không chính xác. |
Met DKIM kan een afzender legitieme e-mails elektronisch ondertekenen zodat ontvangers deze kunnen verifiëren met een openbare sleutel. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
Ik dacht dat de afzender van die brief een antwoord had. Tôi nghĩ người viết lời nhắn kia có câu trả lời cho tôi |
De afzender heeft een anoniem IP adres gebruikt, wat het onmogelijk maakt te traceren. Chúng sử dụng I.P. Anonymizer, khiến chúng tôi không thể dò ra được. |
Als je weet dat een afzender legitiem is, kun je ervoor zorgen dat de waarschuwing voortaan niet meer wordt weergegeven voor berichten van deze persoon. Nếu bạn biết người gửi là hợp lệ thì bạn có thể xóa cảnh báo khỏi các thư của họ trong tương lai. |
Ontvangt u een verdachte e-mail? Geef de afzender geen informatie, download geen bijlagen en klik niet op links. Nếu bạn nhận được một email đáng ngờ, đừng cung cấp cho người gửi bất kỳ thông tin nào cũng như đừng tải tệp đính kèm xuống hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào. |
De naam van de afzender kan echter worden vervalst. Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo. |
Of de afzender was in het huis aanwezig, en het deed hem aan haar denken. Hoặc người gửi đã ở trong nhà, liên tưởng nó cho cô bé. |
De naam in het veld Afzender moet bijvoorbeeld verwijzen naar dezelfde adverteerder die in het veld met de zichtbare URL wordt genoemd. Ví dụ: tên "người gửi" cần đại diện cho cùng một nhà quảng cáo đã đề cập trong trường URL hiển thị. |
Als je in je Gmail-inbox ongewenste e-mail ontvangt, kun je die afzender blokkeren, jezelf afmelden voor berichten van die afzender of het bericht melden bij Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
Als de afzender de e-mail heeft verzonden in de vertrouwelijke modus, geldt het volgende: Nếu người gửi dùng chế độ bảo mật để gửi email: |
Onder de dingen die ze vonden waren drie pakketjes van een onbekende afzender in Hirschberg. Trong những thứ được lưu trữ tại kho, có ba gói đồ từ một người gửi ẩn danh ở Hirschberg. |
Misschien is het de naam van de afzender of informatie over de goederen die naar een andere plaats worden verzonden. We weten het niet. Có lẽ chúng là họ tên của người gửi hoặc một số thông tin về hàng hóa đang được gửi từ nơi này sang nơi khác - chúng ta không biết. |
Uiteindelijk stuurde ze het, zonder afzender, naar mijn ouders terug. Cuối cùng bà gửi lại bài luận, chưa ghi lời phê nào, cho bố mẹ tôi qua đường bưu điện. |
Als je op internet of via e-mail vaak ongevraagd porno te zien krijgt, kun je misschien de afzender blokkeren of een programma installeren om dat soort sites te blokkeren. Nếu tài liệu khiêu dâm cứ “không mời mà đến”, bạn có thể cài chương trình để chặn nguồn gửi và những trang web tương tự. |
Dit dashboard wordt alleen getoond aan afzenders die de Gmail-terugkoppelingslus voor spam hebben ingeschakeld. Trang tổng quan này chỉ hiển thị cho người gửi đã thực thi các Vòng phản hồi spam của Gmail (FBL). |
Gelukkig heeft de Afzender van het pakket er een brief bij gedaan. Sung sướng thay, Đấng gửi kiện hàng đã kèm theo một bức thư. |
De afzender was F.C. Nó được ký là F.C. |
Wanneer je een e-mail verzendt, wordt de naam van de afzender toegevoegd aan het bericht. Khi bạn gửi email, tên người gửi được đính kèm vào thư. |
De afzender heeft waarschijnlijk een typefout gemaakt of is het juiste adres vergeten. Thay vào đó, người gửi có thể đã nhập dữ liệu sai hoặc quên địa chỉ chính xác. |
Wanneer we een onvolledig of anderszins ongeldig auteursrechtverzoek ontvangen, of het nu gaat om een verwijderingsverzoek of een verweer, sturen we de afzender een bericht en vragen we om meer informatie, zodat het verzoek kan worden voltooid. Khi nhận được yêu cầu về bản quyền không đầy đủ hoặc không hợp lệ, chẳng hạn như thông báo yêu cầu gỡ bỏ hoặc thông báo phản đối, chúng tôi sẽ trả lời người gửi và đề nghị họ cung cấp thêm thông tin để hoàn tất yêu cầu. |
De afzender was Joe Martinez. Cái tên trên phong bì là Joe Martinez. |
Als er geen retouradres vermeld staat en er lectuur is ingesloten, zou ook dat de onjuiste indruk kunnen wekken dat het Genootschap de afzender is. Nếu không ghi địa chỉ người gửi mà lại kèm theo sách báo, điều này cũng có thể gây hiểu lầm là Hội đã gửi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afzender trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.