afwerken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afwerken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwerken trong Tiếng Hà Lan.
Từ afwerken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afwerken
hoàn thànhverb dat zegt dat het fijn is om iets te hebben dat niet afgewerkt is nói rằng rất tốt khi có một thứ gì đó chưa hoàn thành. |
kết thúcnoun Veel succes afwerken uw kruiswoordpuzzel. Chúc kết thúc trò chơi ô chữ may mắn nhé. |
làm xongverb als je dat ritueel hebt afgewerkt. nếu như chưa làm xong nghi thức đó. |
Xem thêm ví dụ
Hij is in # gestorven en nu April trouwt wou ik de restauratie afwerken... en dan aan haar geven als huwelijksgeschenk Ông mất năm # và giờ thì April lấy chồng, tôi hình dung, sao không kết thúc việc này ... và tặng nó làm quà cưới? |
Vandaag, geliefde president, presenteren wij dit bejaarde gebouw uitgevoerd in een nieuwe afwerking die past bij zijn luisterrijke, historische elegantie — zij het een beetje comfortabeler. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
Nu zijn er veel manieren om een mooie gladde afwerking te krijgen. Ngày nay có rất nhiều cách để làm như vậy. |
Ze zijn onder de indruk van het vakmanschap en de gedetailleerde afwerking van alles in een tempel. Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ. |
Alle boekstudiegroepen moeten de zaal om beurten schoonmaken en zullen daarbij een lijst afwerken waarop staat wat er gedaan moet worden. Tất cả các nhóm học cuốn sách nên luân phiên làm vệ sinh mỗi tuần, theo bảng liệt kê những gì phải làm. |
Ik wilde het distillatieproces helemaal afwerken, te beginnen bij 1000 TEDTalks. Tôi muốn đi tới tận nhà máy cất, bắt đầu với 1000 bài nói TED. |
Als hij bijvoorbeeld bijna klaar is met de vereisten voor het certificaat of de medaille voor zijn ambt onder het vorige programma, kan hij die vereisten afwerken terwijl hij aan het nieuwe programma begint. Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới. |
Of Jenny, alleenstaande moeder van twee, die haar kennis wil opfrissen om haar universitaire opleiding te kunnen afwerken. Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ. |
Nu, voor de afwerking Bây giờ, hãy hoàn tất họa đi nào! |
Kijk naar de afwerking hiervan. Nhìn cái này xem. |
Veel succes afwerken uw kruiswoordpuzzel. Chúc kết thúc trò chơi ô chữ may mắn nhé. |
Goed, als jij het plan wilt afwerken, wij ook. Được thôi, nếu anh muốn đi, sẽ đi. |
Kinderen mochten tekeningen meebrengen die de bakker dan drukte op een suikerplaat voor de afwerking van hun verjaardagstaart. và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
Bovendien wil ik nog wat andere dingen afwerken.’ Vả lại tôi cũng có vài việc khác cần phải hoàn tất.” |
We weten dat het Hem gaat om onze zorg en daarom concentreren we ons op zorg voor onze zusters in plaats van het afwerken van lijsten. Chúng ta biết rằng sự chăm sóc của chúng ta là điều quan trọng đối với Ngài, và như vậy chúng ta cố gắng tập trung vào việc chăm sóc các chị em của mình thay vì làm xong các bản liệt kê những điều phải làm. |
Toen we eerbiedig door de tempel liepen, bewonderde ik de schitterende architectuur, de elegante afwerking, het licht dat door de torenhoge ramen scheen en de vele inspirerende schilderijen. Trong khi chúng tôi nghiêm trang đi tham quan khắp đền thờ, tôi thấy mình chiêm ngưỡng công trình kiến trúc kỳ diệu, vẻ thanh thoát của tòa nhà đã hoàn tất, ánh sáng chiếu rực rỡ qua các cánh cửa sổ cao, và nhiều bức tranh đầy cảm ứng. |
Maar het ziet ernaar uit dat spiercellen, misschien door hoe ze gebruikt worden, zich sneller dan andere lichaamsweefsels hebben aangepast om te reageren op een letsel, om deze herstelrespons te verfijnen en het proces af te werken dat het lichaam wil afwerken. Nhưng có vẻ dù cho tế bào cơ, có thể là do chức năng của nó, đã thích nghi nhanh hơn các mô khác trong việc phản hồi thương tổn, để tạo ra phản hồi sữa chữa này và thực sự có khả năng kết thúc quá trình mà cơ thể muốn. |
Na haar complete afwerking op de Mare Navy scheepswerf op 25 augustus, voer de USS Walke naar de Baai van San Francisco, en diezelfde dag nog kreeg ze orders voor haar vertrek naar San Diego, Californië, voor een rendez-vous met de olietanker USS Kankakee (AO-39) en begeleidde haar, langs de Westkust van de Verenigde Staten, via Nouméa, New Caledonia, naar Tongatapu, waar ze aankwamen op 9 september 1942. Hoàn tất công việc trong xưởng tàu vào ngày 25 tháng 8, Walke chạy thử máy trong vịnh San Francisco trước khi nhận mệnh lệnh trong ngày hôm đó đi đến San Pedro, California để gặp gỡ tàu chở dầu Kankakee, nhằm hộ tống tống nó khởi hành từ vùng bờ Tây, đi ngang qua Nouméa, New Caledonia để đến Tongatapu, đến nơi vào ngày 9 tháng 9. |
(Wijs erop dat de cursisten met deze opdracht wellicht een vereiste van hun Persoonlijke vooruitgang of Plicht jegens God kunnen afwerken.) (Hãy nêu lên rằng các học sinh có thể sử dụng buổi sinh hoạt này để làm tròn những điều kiện của Chương Trình Sự Tiến Triển của Cá Nhân hoặc Bổn Phận đối với Thượng Đế). |
Hoewel deze tempel qua afwerking en meubilair veel minder was dan de prachtige tempel van Salomo, had het volk geen betere kunnen bouwen. De Heer aanvaardde hem als een offer dat de liefde en de toewijding van de verbondskinderen symboliseerde. Mặc dù kém hơn rất nhiều về mặt dồi dào trau chuốt và đồ đạc so với Đền Thờ của Sa Lô Môn nguy nga lộng lẫy, nhưng ngôi đền thờ này là ngôi đền thờ tốt nhất mà người ta có thể xây, và Chúa đã chấp nhận ngôi đền thờ này là của lễ dâng tượng trưng cho tình yêu thương cũng như lòng tận tụy của các con cái giao ước của Ngài. |
" Goede avond. " Het was werken samen in de kleine uurtjes nu, maar ik dacht dat ik net zo goed een nacht van te maken en de afwerking het ding, dus ik belde een hotel nabij het Strand. " Chúc ngủ ngon " đã được làm việc cùng vào giờ nhỏ bây giờ, nhưng tôi nghĩ tôi cũng có thể làm cho một đêm của nó và kết thúc điều, vì vậy I reo lên một khách sạn gần Strand. |
„Mijn eerste stap is een vragenlijst afwerken: Ben ik boos op deze broeder omdat onze persoonlijkheden botsen? “Việc đầu tiên tôi làm là duyệt lại một loạt câu hỏi: Tôi tức giận với anh này vì bất đồng cá tính chăng? |
Over de stenen in de bovenlaag schreef hij: „Hoewel er zo’n lange tijd is verstreken en er dag in, dag uit zo veel wagens overheen zijn getrokken, is hun aanblik op geen enkele wijze veranderd noch hun afwerking versleten.” Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”. |
Maar soms moeten we, voor we ons kunnen voorzien van nieuwe, de oude zaken eerst afwerken. Nhưng đôi lúc, muốn tạo dựng cái mới, cần phải loại bỏ cái cũ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwerken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.