afmelden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afmelden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afmelden trong Tiếng Hà Lan.

Từ afmelden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đăng xuất, kí xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afmelden

đăng xuất

verb

Om te voorkomen dat u wordt afgemeld, hervat het gebruiken van deze sessie door met de muis te bewegen of op een toets te drukken
Để tránh bị đăng xuất, bạn hãy tiếp tục lại sử dụng phiên chạy này bằng cách di chuyển con chuột hay bấm phím

kí xuất

verb

Xem thêm ví dụ

Afmelden geannuleerd door ' %# '
Đăng xuất bị thôi bởi « % # »
Je kunt je als volgt afmelden voor aanbevolen downloads:
Nếu muốn từ chối nhận các video đề xuất tải xuống, hãy làm như sau:
Als u niet wilt dat Google Analytics de Google-klik-ID opslaat in deze cookie, volgt u de instructies in Afmelden hieronder.
Nếu bạn không muốn Google Analytics lưu GCLID trong cookie này, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong mục Cách chọn không tham gia bên dưới.
het al, er gebeurt niets. Vensterlijstmenu: er verschijnt een menu met daarin de namen van alle geopende vensters op ieder virtueel bureaublad. U kunt op de naam van een bureaublad klikken om daar naartoe te gaan. Of u klikt op een vensternaam om de focus te richten op dat venster. U springt dan naar het bureaublad met dit venster en het venster wordt (indien nodig) hersteld. De namen van verborgen of geminimaliseerde vensters zijn tussen haakjes geplaatst. Bureaubladmenu: er verschijnt een contextmenu op het bureaublad. In dit menu kunt u o.a. de weergave instellen, het beeldscherm vergrendelen, of u afmelden. K-menu: het " K-menu " verschijnt. Dit kan handig zijn als u toepassingen wilt starten terwijl u het paneel (ook wel bekend als " Kicker ") verborgen hebt
Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker »
Als u zich wilt afmelden voor bepaalde typen berichten, volgt u de bovenstaande instructies en verwijdert u de vinkjes uit de betreffende selectievakjes.
Nếu muốn ngừng nhận các loại thông báo nhất định, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn bên trên để bỏ chọn các hộp thích hợp.
Met 'Advertenties bijhouden beperken' (Limit Ad Tracking, LAT) kunnen gebruikers zich afmelden, waardoor adverteerders slechts beperkt kunnen targeten op basis van gebruikersgedrag.
"Giới hạn theo dõi quảng cáo" (LAT) cho phép người dùng chọn không tham gia và do đó hạn chế các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu dựa trên hành vi người dùng.
U kunt zich voor deze functie afmelden door contact met ons op te nemen
Bạn có thể chọn không tham gia tính năng này bằng cách liên hệ với chúng tôi
U kunt zich echter niet afmelden voor remarketing: de weergave van advertenties voor gebruikers op basis van eerdere interacties met de adverteerder, zoals bezoeken aan de website van de betreffende adverteerder.
Tuy nhiên, bạn không thể chọn không tham gia hiển thị quảng cáo cho người dùng dựa trên tương tác trước đó của họ với nhà quảng cáo, chẳng hạn như lượt truy cập vào trang web của nhà quảng cáo, còn được gọi là tiếp thị lại.
Abonneren/afmelden: een kanaal toevoegen aan of verwijderen uit je abonnementen.
Đăng ký/hủy đăng ký - thêm hoặc xóa kênh khỏi đăng ký của bạn.
Volg deze stappen om zoekpartners op te nemen in of te verwijderen uit een bestaande campagne voor het zoeknetwerk als u zich wilt afmelden voor alle websites van zoekpartners.
Để chọn không hiển thị quảng cáo trên tất cả các trang web Đối tác tìm kiếm, bạn hãy thực hiện theo các bước sau để bao gồm hoặc xóa đối tác tìm kiếm khỏi một Chiến dịch tìm kiếm hiện tại.
Afmelden voor personalisatie van advertenties
Chọn không tham gia tùy chọn cá nhân hóa quảng cáo
Als je in je Gmail-inbox ongewenste e-mail ontvangt, kun je die afzender blokkeren, jezelf afmelden voor berichten van die afzender of het bericht melden bij Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Afmelding door klanten:
Khách hàng chọn không tham gia:
Gebruikers kunnen zich voor deze functie afmelden en hun instellingen voor deze cookie beheren via de Advertentie-instellingen.
Người dùng có thể từ chối sử dụng tính năng này và quản lý tùy chọn cài đặt của họ đối với cookie này trong mục Cài đặt quảng cáo.
Afmelden voor weergave van dynamische advertenties in de campagne:
Để từ chối hiển thị bất kỳ quảng cáo động nào trong chiến dịch, bạn hãy làm như sau:
Als je je wilt afmelden voor een podcast, open je deze en tik je op Geabonneerd.
Để hủy đăng ký khỏi một podcast, hãy mở podcast đó và nhấn vào phần Đã đăng ký.
De optie voor afmelden is van toepassing op basis van domeinnaam.
Tùy chọn không tham gia được áp dụng với từng miền.
Afmelden voor personalisatie van advertenties
Chọn không tham gia cá nhân hóa quảng cáo
Personen die niet in vergelijkbare doelgroepen willen worden opgenomen, kunnen zich afmelden via hun advertentie-instellingen.
Những người không muốn được đưa vào Đối tượng tương tự có thể chọn không tham gia thông qua Cài đặt quảng cáo.
Als u niet wilt dat advertentiesuggesties automatisch worden toegepast, kunt u zich handmatig afmelden.
Nếu không muốn nội dung đề xuất quảng cáo tự động áp dụng, bạn có thể chọn không áp dụng theo cách thủ công.
We willen de veiligheid van onze klanten waarborgen en daarom kunt u zich niet afmelden voor HTTPS-versleuteling van uw verkeer.
Để đảm bảo bảo mật cho khách hàng của chúng tôi, không có phương pháp nào giúp bạn có thể chọn không tham gia mã hóa HTTPS lưu lượng truy cập.
Kijk, het afmeld papier.
tờ biên bản. Ashley đã kí.
Met intuïtieve aanwijzingen voor gebruikers en duidelijke opties waarmee ze zich kunnen afmelden, geeft onze advertentie-indeling met beloning gebruikers de controle over hun gebruik van de app.
Với lời nhắc người dùng trực quan và tùy chọn xóa để chọn không tham gia, định dạng quảng cáo có tặng thưởng của chúng tôi giúp người dùng có thể kiểm soát trải nghiệm trong ứng dụng của mình.
U kunt zich desgewenst afmelden door het vinkje te verwijderen uit het selectievakje voor de beheeroptie 'Gepersonaliseerde advertenties op verschillende apparaten inschakelen voor gebruikers die zijn ingelogd bij Google' op het gedeelte 'Beheerder'.
Nếu bạn thích, thì bạn có thể chọn không sử dụng bằng cách bỏ chọn tùy chọn kiểm soát "Kích hoạt quảng cáo được cá nhân hóa trên nhiều thiết bị đã đăng nhập vào Google" trong phần "Quản trị".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afmelden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.