acte de naissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acte de naissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acte de naissance trong Tiếng pháp.
Từ acte de naissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy khai sinh, Giấy khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acte de naissance
giấy khai sinhnoun Celui sur ton acte de naissance? Là tên trong giấy khai sinh luôn à, Wyldstyle? |
Giấy khai sinhnoun (document juridique attestant de la naissance d'une personne) Shérif, les actes de naissance d'Augsbourg. Cảnh sát trưởng, Giấy khai sinh của trấn Augsburg. |
Xem thêm ví dụ
Selon un rapport de l’UNICEF, « seuls 38 % des enfants de moins de 5 ans disposent d’un acte de naissance ». Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”. |
Son acte de naissance n'a pas été retrouvé dans les registres de l'état civil, mais Chaplin considérait qu'il était né dans une maison d'East Street dans le quartier de Walworth du sud de Londres,. Không có giấy tờ khai sinh nhưng Chaplin tin rằng mình sinh ra ở Phố Đông, Walworth, thuộc Nam Luân Đôn. |
Exemples (liste non exhaustive) : Services de demande de passeports, permis de conduire ou assurances médicales, documents d'état civil (actes de mariage, de naissance, etc.), immatriculations de sociétés, résultats d'examens, calculateurs d'impôts, services payants de renseignements téléphoniques/de mise en relation téléphonique/d'enregistrement d'appels diffusant les coordonnées d'entreprises auxquelles ils ne sont pas affiliés (au sein d'annonces et/ou de mots clés) au lieu de leurs propres services de renseignements téléphoniques/de mise en relation. Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ): Dịch vụ đăng ký hộ chiếu hoặc giấy phép lái xe; đăng ký bảo hiểm y tế; giấy tờ hành chính từ các cơ quan đăng ký chính thức như giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn hoặc đăng ký thành lập công ty; kết quả thi cử; tính thuế; các dịch vụ danh bạ/chuyển tiếp cuộc gọi/ghi âm cuộc gọi trả tiền quảng cáo số điện thoại liên hệ cho các doanh nghiệp không liên kết (trong quảng cáo và/hoặc nội dung từ khóa) trái ngược với dịch vụ danh bạ/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi của họ |
Romain de naissance, Saul de Tarse avait aussi un nom latin, Paullus. — Philippiens 3:5 ; Actes 13:21 ; 22:25-29. Là công dân La Mã từ thuở lọt lòng, Sau-lơ ở Tạt-sơ cũng có tên La-tinh là Paullus.—Phi-líp 3:5; Công-vụ các Sứ-đồ 13:21; 22:25-29. |
» Il est donc possible, sans certitude toutefois, que Paul ait qualifié certains de grecs — dont le père non juif de Timothée — en raison de leur culture et non de leur naissance (Actes 16:1). Vì vậy, dù không chắc chắn nhưng có thể cha của Ti-mô-thê cùng những người mà Phao-lô gọi là người Hy Lạp là những người Hy Lạp theo văn hóa chứ không theo huyết thống. —Công vụ 16:1. |
Ensuite, goûtez le récit passionnant de la naissance du christianisme en lisant les Actes des Apôtres. Kế đến, hãy đọc lời tường thuật lý thú trong sách Công-vụ các Sứ-đồ về thời kỳ sáng lập đạo đấng Christ. |
Tu as accès à l'acte de naissance? Cô có vào được hồ sơ khai sinh không? |
Dès leur arrivée, les mariés se préparaient pour la première étape : obtenir un acte de naissance. Khi các cặp đến nơi, họ lập tức chuẩn bị thủ tục sơ khởi của hôn lễ: xin cấp giấy khai sinh. |
Celui sur ton acte de naissance? Là tên trong giấy khai sinh luôn à, Wyldstyle? |
Shérif, les actes de naissance d'Augsbourg. Cảnh sát trưởng, Giấy khai sinh của trấn Augsburg. |
En entrant dans le temple, Pierre et Jean rencontrèrent un « homme boiteux de naissance » qui leur demanda l’aumône (voir Actes 3:1-3). Khi bước vào đền thờ, Phi E Rơ và Giăng gặp một người “què từ lúc sanh ra”, người này xin họ bố thí (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1–3). |
Comme Jéhovah Dieu serait cruel et injuste si, avant notre naissance, il prédéterminait le cours de notre existence, puis nous tenait pour responsables de nos actes ! Nếu trước khi sanh, cuộc đời chúng ta đã được định trước và rồi chúng ta vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi việc làm của mình, thì Thượng Đế Giê-hô-va quả bất công và thiếu yêu thương làm sao! |
20 Au Ier siècle, de nombreuses personnes issues de toutes les nations, à commencer par des Israélites de naissance, ont exercé la foi dans cette Semence d’Abraham et sont devenues des fils de Dieu oints, membres d’un nouvel “ Israël de Dieu ”, un Israël spirituel (Galates 3:26-29 ; 6:16 ; Actes 3:25, 26). 20 Vào thế kỷ thứ nhất, nhiều người từ mọi nước—bắt đầu với dân Y-sơ-ra-ên xác thịt—đã thực hành đức tin nơi Dòng Dõi Áp-ra-ham và trở thành con được xức dầu của Đức Chúa Trời. Họ là thành viên của “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, một dân thiêng liêng mới. |
L’effusion de l’esprit saint a eu lieu à la Pentecôte 33 et a marqué la naissance de la congrégation chrétienne (Actes 2:33). Sự kiện này đánh dấu việc thành lập hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Dominant le brouhaha des conversations et des piétinements, la voix d’un mendiant d’âge moyen, boiteux de naissance, demande l’aumône. — Actes 3:2 ; 4:22. Từ giữa tiếng nói chuyện ồn ào cùng tiếng bước chân, có tiếng van xin bố thí cất lên. Đó là tiếng của một người ăn xin ở độ tuổi trung niên, bị què từ thuở lọt lòng mẹ.—Công 3:2; 4:22. |
2 Quels que soient les événements dans ce domaine, la Bible montre que Dieu accueille des gens de toutes nations, qu’ils soient citoyens de naissance, immigrants ou réfugiés (Actes 10:34, 35). 2 Dù sao đi nữa, về vấn đề này Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời tiếp đón người từ mọi nước—dù là công dân bản xứ, dân di trú hoặc người tị nạn (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35). |
Je veux consacrer ma conférence aujourd'hui à l'acte de parler lui même, et comment cet acte de parler ou de ne pas parler est intrinsèquement lié à l'identité de chacun que quand on le lui enlève, c'est comme si nous forcions la naissance d'une nouvelle personne Tôi muốn dành cuộc nói chuyện của tôi hôm nay đơn thuần cho việc nói, và về khả năng nói hay không thể nói gắn chặt với đặc tính của một con người như thế nào cũng như đòi hỏi sự ra đời của một sinh linh mới khi nó bị lấy đi. |
À un boiteux de naissance qui mendiait, Pierre a répondu : “ De l’argent et de l’or, je n’en possède pas, mais ce que j’ai, je te le donne : Au nom de Jésus Christ le Nazaréen, marche ! ” — Actes 3:6. Khi một người què bẩm sinh đến xin tiền, sứ đồ Phi-e-rơ đáp lại: “Ta chẳng có vàng bạc chi hết, song điều ta có thì ta cho ngươi: Nhân danh Đức Chúa Jêsus-Christ ở Na-xa-rét, hãy bước đi!”.—Công-vụ 3:6. |
Puis, le jour de la Pentecôte 33, il répandit l’esprit saint par son intermédiaire, donnant naissance à la congrégation chrétienne, “ une nouvelle création ”. — 2 Corinthiens 5:17 ; Actes 2:1-4. Vào ngày Lễ Ngũ Tuần 33 CN, qua trung gian Chúa Giê-su vinh hiển, thánh linh đã được đổ xuống, và hội thánh Đấng Christ được thành lập—“sự sáng tạo mới”.—2 Cô-rinh-tô 5:17, NW; Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4. |
“LES guerres prenant naissance dans l’esprit des hommes, c’est dans l’esprit des hommes que doivent être élevées les défenses de la paix.” — Acte constitutif de l’UNESCO (Organisation des Nations unies pour l’éducation, la science et la culture). “VÌ chiến tranh bắt đầu trong tâm tư của con người cho nên chúng ta cần kiến tạo bức tường hòa bình kiên cố ngay trong tâm tư của con người” (Hiến chương của Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc). |
« Mon frère, Don Carlos Smith ; C’était aussi un garçon noble ; je n’ai jamais trouvé de faute en lui ; je n’ai jamais vu le moindre acte immoral ni la moindre attitude irréligieuse ou infâme chez cet enfant depuis sa naissance jusqu’à sa mort. “Em trai của tôi, Don Carlos Smith ... cũng là một thiếu niên cao quý; tôi không hề biết bất cứ lỗi lầm nào nơi em tôi; tôi chưa bao giờ thấy hành động vô luân hoặc khuynh hướng vô tín ngưỡng hay đê tiện nào nơi cậu bé ấy từ lúc nó sinh ra cho đến khi nó chết. |
(Actes 4:13.) Paul a expliqué pourquoi en ces termes : “ Vous voyez votre appel, frères : qu’il n’y a pas beaucoup de sages selon la chair qui ont été appelés, pas beaucoup de puissants, pas beaucoup de gens de haute naissance ; mais Dieu a choisi les choses sottes du monde pour faire honte aux sages. (Công-vụ 4:13) Để giải thích lý do, sứ đồ Phao-lô viết: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acte de naissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acte de naissance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.