aborder un sujet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aborder un sujet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aborder un sujet trong Tiếng pháp.

Từ aborder un sujet trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỏm nhọn nhà thờ, bắt đầu khai, bỏ ra, dao chuốt, mũi doa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aborder un sujet

chỏm nhọn nhà thờ

(broach)

bắt đầu khai

(broach)

bỏ ra

dao chuốt

(broach)

mũi doa

(broach)

Xem thêm ví dụ

Dans le même ordre d’idées, je vais aborder un sujet encore plus délicat.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
Aborder un sujet choisi par l’épiscopat
Nói về một đề tài do giám trợ đoàn chọn
Comme elle a abordé un sujet qui l’intéressait : la pollution et l’avenir de la terre, il l’a écoutée.
Ông lắng nghe chị nói về nạn ô nhiễm đang xảy ra và tương lai của trái đất. Đó là những đề tài ông thích nghe.
▪ Choisissons un article qui aborde un sujet d’intérêt général dans notre région.
▪ Chọn một bài đề cập đến những gì cộng đồng của bạn đang chú ý đến.
Si vous devez aborder un sujet délicat, attendez un moment où vous êtes tous les deux calmes et détendus.
Nếu bạn cần nói với người hôn phối về một vấn đề có thể gây bất đồng, hãy nói ra khi cả hai bình tĩnh và thoải mái.
15 Pour amorcer une conversation, vous pouvez aussi aborder un sujet intéressant et observer la réaction de votre interlocuteur.
15 Ngoài việc đặt câu hỏi thích hợp, bạn có thể bắt chuyện bằng một đề tài gợi sự chú ý, rồi lắng nghe người đối thoại.
Nous avons eu un feu roulant de discours émanant de nombreux orateurs, mais chacun d’eux a abordé un sujet très important.
Chúng ta đã có những sứ điệp liên tục từ nhiều người nói chuyện, nhưng mỗi một người đều đề cập đến một đề tài rất quan trọng.
Alors que Jésus continue de prêcher en Judée, il aborde un sujet que ses auditeurs peuvent facilement se représenter : les brebis et les enclos.
Khi Chúa Giê-su dạy dỗ ở Giu-đê, ngài nhắc đến một hình ảnh mà người nghe có thể dễ dàng hình dung, đó là chiên và các chuồng chiên.
Quand ils s’apprêtent à aborder un sujet douteux, ils me préviennent : ‘ Michaël, on a des choses à se dire, alors si tu veux partir, vas- y. ’” — Michaël.
Nếu sắp nói về chuyện vô luân thì họ sẽ bảo: ‘Mike, nếu không muốn nghe điều tụi này nói thì đi chỗ khác đi’”.—Mike
J'ai bien peur qu'il ne faille aborder un autre sujet.
Ta e là ngoài đồ cống nạp còn có chuyện khác cần thảo luận.
À présent, mes frères, j’aborde un autre sujet que je me sens inspiré à traiter.
Thưa các anh em, giờ đây tôi xin chuyển sang một đề tài khác, về điều tôi cảm thấy có ấn tượng để ngỏ lời cùng các anh em.
Si on vous demande seulement d’aborder un certain sujet général, ce sera à vous de choisir un thème.
Nếu chỉ được giao cho đề tài thôi, thì bạn được tùy ý chọn chủ đề.
Un ministre de Dieu qui manifeste de l’empathie rendra son message plus attrayant en s’efforçant de trouver un terrain d’entente avec son interlocuteur ou d’aborder un sujet qui le préoccupe (Actes 17:22, 23 ; 1 Corinthiens 9:20-23).
Người giảng đạo có sự đồng cảm cố gắng tìm những điểm tương đồng hoặc nói về những đề tài người khác thường quan tâm để làm cho thông điệp thêm thu hút.
et, si le temps le permet, pour un autre sujet abordé dans un des deux périodiques.
Nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong hai tạp chí này.
et, si le temps le permet, pour un autre sujet abordé dans un des deux périodiques.
và nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong những tạp chí này.
et, si le temps le permet, pour un autre sujet abordé dans un des deux périodiques.
và nếu thời gian cho phép, cũng làm thế với một bài khác trong hai tạp chí này.
et, si le temps le permet, pour un autre sujet abordé dans un des deux périodiques.
Sau đó, mời cử tọa nêu câu Kinh Thánh họ sẽ đọc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aborder un sujet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.