aanspraak maken op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanspraak maken op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanspraak maken op trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanspraak maken op trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đòi, yêu cầu, xác nhận, yêu sách, cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanspraak maken op
đòi(to claim) |
yêu cầu
|
xác nhận(to claim) |
yêu sách(claim) |
cho là(presume) |
Xem thêm ví dụ
Broeders en zusters, reinheid schenkt ons gemoedsrust en laat ons aanspraak maken op de beloften van de Heiland. Thưa các anh chị em, sự thanh sạch sẽ mang lại cho chúng ta sự yên tĩnh trong tâm hồn và sẽ làm cho chúng ta xứng đáng để tiếp nhận những lời hứa của Đấng Cứu Rỗi. |
Aanspraak maken op de zegeningen van uw verbonden Thỉnh Cầu Phước Lành của Các Giao Ước của Các Chị Em |
Omdat we Zweden hadden verlaten voor behandelingen in Duitsland konden we geen aanspraak maken op een algemene ziektekostenverzekering. Rời Thụy Điển để điều trị tại Đức, chúng tôi không còn hưởng được bất kỳ bảo hiểm y tế nào của chính phủ cả. |
Dit betekent niet dat zij aanspraak maken op het recht om te sterven. Điều này không có nghĩa là họ đòi quyền được chết. |
Laten we als gezin aanspraak maken op onze zegeningen. Là gia đình, chúng ta hãy thỉnh cầu các phước lành của mình. |
Daarna kon geen enkele jood wettelijk aanspraak maken op een priesterlijke of koninklijke erfenis. Kể từ đó, không một người Do Thái nào có thể chính thức nói rằng mình có quyền thừa kế chức tế lễ hoặc chức vị vua. |
We kunnen veranderen, we kunnen terugkomen, we kunnen aanspraak maken op de barmhartigheid. Các anh em có thể thay đổi, các anh em có thể trở lại, các anh em có thể thỉnh cầu lòng thương xót. |
19. (a) Waarom kan geen enkele natie thans aanspraak maken op een door God geschonken overwinning in een oorlog? 19. a) Tại sao ngày nay không quốc gia nào có thể hô hào là Đức Chúa Trời ban cho họ thắng lợi trong các cuộc chiến tranh? |
Net als Paulus wegen wij zorgvuldig af hoe en wanneer we aanspraak maken op ons wettelijke recht op bescherming. Chúng ta cũng noi gương Phao-lô bằng cách cân nhắc kỹ lưỡng làm thế nào và khi nào dùng quyền pháp lý để bảo vệ mình. |
We kunnen enkel aanspraak maken op deze belofte als we de woorden des levens steeds ‘als een schat verzamelen’. Lời hứa đó chỉ có thể được khẳng định nếu chúng ta “tích trữ” những lời nói về cuộc sống và liên tục làm điều đó. |
In een internationaal verdrag staat... 'Geen enkel land kan aanspraak maken op iets wat niet op onze planeet ligt'. Có một hiệp ước quốc tế nói rằng không ai có thể tự nhận chủ quyền với bất cứ thứ gì không nằm trên Trái Đất. |
Kennelijk kon een schoonzoon die de terafim bezat in bepaalde omstandigheden aanspraak maken op de bezittingen van zijn overleden schoonvader. Xem chừng việc con rể sở hữu tượng thê-ra-phim có thể, trong một vài trường hợp nào đó, được quyền hưởng tài sản của người cha vợ quá cố. |
Afhankelijk van het plaatselijke recht kunnen anderen — zoals artsen, geestelijken, juristen of eigenaars van kleine ondernemingen — aanspraak maken op vrijstelling. Tùy theo luật địa phương, những người khác—như bác sĩ, tu sĩ, luật sư hay chủ tiệm—có thể xin được miễn. |
Laten we veeleer aanspraak maken op de beloften die verbonden zijn aan het vergaren ervan als een schat in ons hart. Thay vì thế, chúng ta hãy đạt được những lời hứa có liên hệ với việc quý trọng ân tứ đó trong lòng mình. |
De kampioen hiervan kan aanspraak maken op promotie naar de United Counties League Division One of de Spartan South Midlands League Division One. Đội bóng vô địch có thể lên chơi ở United Counties League Division One hoặc Spartan South Midlands League Division One. |
Degenen echter die geen geloof hebben of het verliezen, kunnen geen aanspraak maken op de dingen die God belooft (Jakobus 1:5-8). Ngược lại, những người không có hoặc mất đức tin thì không thể nhận được những điều Đức Chúa Trời hứa.—Gia-cơ 1:5-8. |
Maar iets dergelijks gold niet voor de Amoritische koningen Sihon en Og; zij konden geen aanspraak maken op het land dat onder hun bestuur stond. Tuy nhiên, hai vua A-mô-rít là Si-hôn và Óc không có mối quan hệ họ hàng với dân Y-sơ-ra-ên nên không có quyền gì trên lãnh thổ họ cư ngụ. |
Als ze van de boom zouden eten, zouden ze aanspraak maken op morele onafhankelijkheid, wat enorm veel schade voor henzelf en hun nageslacht zou veroorzaken. Ăn trái cây đó đồng nghĩa với việc họ tuyên bố độc lập về tiêu chuẩn đạo đức. Điều này gây ra nhiều hậu quả tai hại cho A-đam, Ê-va cùng con cháu họ. |
Dit is een teken... om de zwaarden op te nemen, over de muur te gaan... en aanspraak maken op de rijke landen die rechtmatig van ons zijn. Đây là một dấu hiệu để tập hợp vũ khí, để tấn công bức tường và lấy lại vùng đất màu mỡ của chính chúng ta. |
Omwille van wat er daar niet zo lang geleden op een mooie lentemorgen plaatsvond, kunt u aanspraak maken op de macht en het gezag van God om te onderwijzen. Bởi vì những gì đã xảy ra vào buổi sáng đẹp trời đó cách đây không lâu, nên các anh chị em được phép giảng dạy với quyền năng và thẩm quyền của Thượng Đế. |
Mogen al zulke personen door deze nieuwe brochure geholpen worden onze opvattingen en geloofsovertuigingen te begrijpen, alsmede te begrijpen waarom wij bij tijden aanspraak maken op het recht anders te zijn. Mong rằng sách mới này sẽ giúp tất cả những nhà giáo hiểu quan điểm và tín ngưỡng của chúng ta cũng như lý do tại sao đôi khi chúng ta đòi hỏi có quyền được khác biệt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanspraak maken op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.