zweven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zweven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zweven trong Tiếng Hà Lan.
Từ zweven trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zweven
nổiverb Kijk, hij zweeft een eindje boven de horizon. Hãy nhìn đường chân trời nổi lên trên nó một chút. |
Xem thêm ví dụ
Het ging zweven en hoopte zich op... waardoor continenten ontstonden die in grootte en vorm veranderden. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
Levitation (zweven): De kracht om te zweven. Levitation: khả năng bay. |
Zolang de wolken nevel zijn, blijven ze zweven: „Hij zet de wateren vast in zijn wolken — de nevelen scheuren niet vaneen onder hun gewicht.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Laat haar leven, laat haar zweven. " Ôi, hãy để yên cho nó. |
Zo zult u met het verstrijken der jaren meer „zwevende vliegen” in uw gezichtsveld zien zweven en dwarrelen. Do đó càng lớn tuổi bạn sẽ thấy càng nhiều “ruồi bay” lượn qua lại trong thị trường của bạn. |
Lorenzetti waarschuwt ons voor de spookbeelden Van Gierigheid, Fraude, Verdeeldheid, zelfs Tirannie, die zweven over ons politieke landschap, vooral wanneer ze komen van politieke leiders die luidkeels beweren de stem van goed bestuur te zijn en beloven Amerika terug groot te maken. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
Ze vliegen in de typische V-formatie en profiteren van de thermiek om zo ver mogelijk te kunnen zweven. Chúng bay theo đội hình chữ V và lợi dụng luồng khí ấm giúp chúng lượn càng xa càng tốt. |
Deze stamcellen zweven dan rond in de bloedbaan en concentreren zich op de beschadigde organen om groeifactoren vrij te zetten om beschadigde weefsels te herstellen. Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương. |
Lijkt alsof we zweven in de ruimte. và chúng ta đang kẹt ở chỗ nào đó trong vũ trụ. |
Soms voel ik me door mijn achteruitgaande gezondheid als een zwakke arend die alleen nog kan zweven. Vì sức khỏe ngày càng suy yếu, nên đôi khi tôi cảm thấy mình như con chim ưng không đủ sức bay mà chỉ đủ sức lượn. |
Van de toekomst krijg je vleugels om naar nieuwe bestemmingen en nieuwe uitdagingen te zweven. Cái bạn có được từ thời gian là đôi cánh để bay xa tới những đích đến mới, thử thách mới. |
Waarschijnlijk hebt u ze wel eens gezien — wazige, grijze vlekjes of stippen die voor uw ogen lijken te zweven. Bạn có lẽ đã thấy nó—những đốm xám nhỏ mờ ảo trôi lơ lửng trước mắt bạn. |
Advertenties mogen niet boven de content van de app zweven. Quảng cáo không nên nổi hoặc che khuất nội dung ứng dụng. |
Vertrouw op Jehovah voor hoop die u kan laten zweven als een arend. Mong rằng bạn sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời hầu có thể cất cánh bay cao như đại bàng. |
Dankzij deze slim ontworpen vleugels kan het vliegtuigje tussen hoge gebouwen zweven en duiken. Đôi cánh được thiết kế thông minh này cho phép chiếc máy bay nhỏ bay lơ lửng và lao xuống giữa các tòa nhà cao tầng. |
Ik zou gechoqueerd zijn als hij niet ten minste een dozijn of zo van die visies rond heeft zweven in zijn verraderlijke hoofd van hem. Chà, hẳn là vậy, tôi sẽ rất sốc nếu nó không có cả tá ảo tưởng quẩn quanh trong cái đầu xảo quyệt của nó. |
Ze kan zweven, achteruit vliegen, zelfs ondersteboven. Nó có thể liệng, bay ngược, thậm chí là lộn nhào. |
Je kunt het voortoneel laten zweven. Phía trước sân khấu có thể bay lượn. |
Stel dat we deze quad niet alleen willen laten zweven, maar ook nog deze stok in evenwicht houden. Ví dụ chúng tôi muốn thiết bị quad này không chỉ bay liệng mà còn giữ thăng bằng được cái cọc này |
Om te zweven met zijn lichte veren, en zo gebonden, ik kan niet gebonden een pitch boven de doffe ellende: Để tăng cao với lông ánh sáng của Ngài, và do đó bị ràng buộc, tôi có thể không bị ràng buộc một sân trên khốn ngu si đần độn: |
Sluit je ogen, laat je geest beginnen te zweven. Hãy nhắm mắt lại và để linh hồn bay bổng... |
We zweven weer weg. Ta lại trôi dạt rồi. |
Omdat pesticiden en PAH’s enigszins vluchtig zijn, verdampen ze, zweven in het rond en hechten zich dan weer aan tapijt of andere oppervlakken. Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác. |
We hadden wel 21ste-eeuwse spullen, maar de realiteit was dat wij dezelfde uitdagingen hadden die Scott ook had: het weer en dat wat Scott 'zweven' noemde, de wrijving tussen de slee en de sneeuw. nhưng thực tế là thử thách Scott gặp cũng là những điều chúng tôi đối mặt: loại thời tiết và điều Scott gọi là lướt, lượng ma sát giữa xe kéo và tuyết. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zweven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.