wanhopig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wanhopig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wanhopig trong Tiếng Hà Lan.

Từ wanhopig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuyệt vọng, buồn, thất vọng, buồn rầu, chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wanhopig

tuyệt vọng

(forlorn)

buồn

thất vọng

(despondent)

buồn rầu

chán nản

(despondent)

Xem thêm ví dụ

De h-klanken in de taal, onderbroken door een licht plofgeluid van de stembanden, de talloze opeenvolgende klinkers (wel vijf in één woord) en het zeldzame gebruik van medeklinkers brachten de zendelingen tot wanhoop.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Het is belangrijk om te beseffen dat deze duidelijke openbaring van zijn zonden en tekortkomingen deze goede man niet ontmoedigde of tot wanhoop dreef.
Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng.
Als je denkt dat je armoede het gevolg is van je eigen tekortkomingen, word je wanhopig.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
We moeten de uitdaging waarvoor Afrika staat, herdefiniëren van een uitdaging van wanhoop, genaamd armoedebestrijding, naar een uitdaging van hoop.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Ongetwijfeld is Satan nog uitzinniger geworden in zijn laatste wanhopige poging om zijn bewering te bewijzen, vooral nu Gods koninkrijk stevig bevestigd is en over heel de aarde loyale onderdanen en vertegenwoordigers heeft.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Jou bemoedigende gefluister in de kolk van mijn wanhoop, houdt me en tilt me op tot de grenzen van gekte, om opnieuw te leven en opnieuw lief te hebben.
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Ik ben nu in Rome op een wanhopige missie om mijn zonden te zuiveren.'
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
Hij was zo wanhopig dat hij een dagreis ver de wildernis in liep, kennelijk zonder water of voedsel mee te nemen.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Zijn toestand was zo wanhopig dat zijn collega's hun bloed aanboden om de infectie in zijn bloed te verdunnen.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Wanhoop komt door ongerechtigheid’
“Sự tuyệt vọng đến vì sự bất chính”
Besef dat, in plaats van ons over te geven aan wanhoop, de druk waarmee wij worden geconfronteerd, bewijst dat het einde van Satans goddeloze samenstel nabij is.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Uitgeput begon ik wanhopig om hulp te roepen.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
Het is ook het nuttigste programma, want het heft mensen op uit wanhoop, verheft hen in moreel en geestelijk opzicht, redt hen van de trots en de vooroordelen van de wereld en schenkt kennis die tot eeuwig leven leidt.
Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
Job riep wanhopig tot God om verlichting — al was het de dood
Gióp cầu xin Đức Chúa Trời giải thoát ông theo cách nào đó, ngay cả cho ông được chết
We zijn wanhopig.
Chúng tôi đang tuyệt vọng kinh khủng.
Wanhoop niet
Đừng tuyệt vọng
Hij hoorde het en maakte een laatste wanhopige spurt.
Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng.
Mijn man, die geen vliegervaring had, probeerde wanhopig hem bij te brengen.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
Of zullen we proactief stappen zetten en leren van onze eigen ervaringen van de activisten die uit wanhoop zijn geboren in gemeenschappen als de mijne?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Afrika heeft enorme mogelijkheden die nooit zichtbaar zijn door het web van wanhoop en hulpeloosheid dat de Westerse media grotendeels presenteren aan hun publiek.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Maar je mag niet vergeten dat er nog steeds mensen zitten achter dit algoritmisch geoptimaliseerd systeem, mensen die meer en meer deze steeds meer bizarre woordcombinaties moeten naspelen als een wanhopige improvisatiekunstenaar die reageert op het gecombineerde gekrijs van een miljoen peuters.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Ik herinner mij dat ik angstig en wanhopig de kerk ben uitgelopen om alleen te zijn.
Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình.
Denk je echt dat ik zo wanhopig ben?
Cô tưởng là tôi cần chuyện đó hả?
Iemands geloof in de genadige Verlosser en zijn kracht doet potentiële wanhoop omslaan in hoop.
Với đức tin nơi Đấng Cứu Chuộc đầy lòng thương xót và nơi quyền năng của Ngài, nỗi thất vọng sẽ biến thành hy vọng.
Als het leven steeds duurder wordt en de werkloosheid stijgt, nemen mensen in hun wanhoop soms onverstandige beslissingen.
Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wanhopig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.