verhuizing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verhuizing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verhuizing trong Tiếng Hà Lan.
Từ verhuizing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đổi chỗ, sự di cư, di chuyển, dọn nhà, sự di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verhuizing
đổi chỗ(move) |
sự di cư(transmigration) |
di chuyển(move) |
dọn nhà(move) |
sự di chuyển(move) |
Xem thêm ví dụ
Ik ga verhuizen, weet u. Tôi đang tiến bộ lên. |
Hij had net gehoord dat hij die dag met zijn vrouw en kleine zoontje naar een andere flat in de buurt moest verhuizen. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Hij zei dat we moeten verhuizen door mij. Bố nói bố phải rời đi vì chị. |
Pythagoras, de beroemde Griekse wiskundige uit de zesde eeuw v.G.T., was van mening dat de ziel onsterfelijk was en onderhevig aan verhuizing of transmigratie. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Maar toen de familie van Fernando en Bayley hen hielp verhuizen, kregen Bayley en haar zus op de snelweg een tragisch ongeluk waar meerdere auto’s bij betrokken waren. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Wat motiveerde Sukhi, een ongehuwde zuster van begin veertig die in de VS woonde, om naar de Filippijnen te verhuizen? Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines? |
Zou u voor die baan uiteindelijk naar elders moeten verhuizen, misschien ver van vrienden of familie vandaan? Cuối cùng nó có thể đòi hỏi bạn phải dọn đi nơi khác, có lẽ xa bạn bè và gia đình chăng? |
Hoewel Origenes gedwongen werd steeds te verhuizen om aan zijn achtervolgers te ontkomen, bekoelde dit niet de ijver waarmee hij onderwees. Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy. |
Nadat ze jarenlang in hetzelfde gebied had gepredikt, begon Katherine erover te denken om te verhuizen naar een gebied waar mensen gunstiger op de boodschap zouden reageren. Sau khi rao giảng nhiều năm ở khu vực ấy, chị Katherine bắt đầu nghĩ đến việc chuyển đến vùng mà người ta dễ hưởng ứng thông điệp Nước Trời hơn. |
Ik bad veel tot Jehovah, en het verlangen om te verhuizen werd steeds sterker.” Tôi thường xuyên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, và càng ngày ước muốn chuyển đến đó càng mạnh hơn”. |
Als je er serieus over denkt naar een ander land te verhuizen, kun je voor meer informatie naar het bijkantoor in dat land schrijven. Je kunt daarvoor het adres in het meest recente Jaarboek gebruiken. Nếu suy nghĩ nghiêm túc về việc chuyển đến nước khác, anh chị có thể viết thư cho văn phòng chi nhánh ở nước đó để biết thêm thông tin, dùng địa chỉ trong Yearbook (Niên giám) gần đây nhất. |
Kun je een bezoek brengen aan het land waarnaar je overweegt te verhuizen, misschien voor langer dan slechts een paar dagen? Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không? |
3 Wees voorzichtig met immigreren: Steeds meer broeders en zusters van ons verhuizen naar andere landen omdat ze een betere levensstandaard of verlichting van onderdrukking zoeken. 3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức. |
Nadat hij aan de Utah State University zijn bul in politieke wetenschappen had behaald, besloot het paar naar Californië te verhuizen, waar ouderling Cook aan de Stanford University zijn doctoraal rechten afrondde. Sau khi tốt nghiệp trường Utah State University với bằng khoa học chính trị, cặp vợ chồng này dọnđi California nơi mà Anh Cả Cook nhận được bằng tiến sĩ luật tại trường Stanford University. |
Daarom besloten zij die jachtige levensstijl achter zich te laten en met hun kind naar de Marquiseseilanden te verhuizen. Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas. |
We kunnen wat van de stratosfeer naar de mesosfeer verhuizen, wat in principe het ozonprobleem oplost. Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone. |
Degenen wier omstandigheden het toelaten, worden er door liefde toe gedreven het betrekkelijke comfort van hun huis achter te laten en, net als Nehemia, naar een andere plaats te verhuizen om behoeftigen te helpen. Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu. |
Zo zijn er ook nu heel wat broeders en zusters — jong en oud, vrijgezel en getrouwd — die naar gebieden verhuizen waar een grotere behoefte is aan Koninkrijkspredikers. Tương tự thế, ngày nay cũng có nhiều anh chị—lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, độc thân hay có gia đình—dọn đến những nơi cần nhiều người công bố Nước Trời hơn. |
Ik kan mijn spullen verhuizen naar Kevin. Anh có thể chuyển đồ sang chỗ Kevin. |
Wat is het aanmoedigend te zien dat Gods geest christelijke mannen en vrouwen ertoe aanzet naar afgelegen plaatsen te verhuizen! (Công-vụ 1:8) Thật là khích lệ khi thấy thánh linh Đức Chúa Trời thôi thúc những tín đồ Đấng Christ nam cũng như nữ đi đến những nơi xa xôi! |
Sommigen betwijfelden of het verstandig was om de verhuizing zelfs maar te overwegen. Một số người không chắc ý định di chuyển của chúng tôi là khôn ngoan. |
Diojany twijfelde omdat ze door de verhuizing het contact met de Getuigen zou verliezen. Diojany do dự về chuyện này vì sợ mất liên lạc với Nhân Chứng. |
Dus we moeten in en uit verhuizen voor elke kook? Vậy chúng ta phải di chuyển mọi thứ vào và ra trong mỗi lần chế đá? |
We kunnen altijd nog verhuizen. Chúng ta lúc nào cũng có thể chuyển đi. |
Vervolgens werd me in april 1943 gevraagd te verhuizen naar Stockton, een stad die zo’n 130 kilometer verderop lag, om er een Spaanstalige gemeente te vormen. Rồi vào tháng 4 năm 1943, tôi được mời đến Stockton, một thành phố cách đó chừng 130 kilômét, để thành lập một hội thánh tiếng Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verhuizing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.