Что означает lưỡng cư в вьетнамский?
Что означает слово lưỡng cư в вьетнамский? В статье объясняется полное значение, произношение, а также двуязычные примеры и инструкции по использованию lưỡng cư в вьетнамский.
Слово lưỡng cư в вьетнамский означает амфибия, земноводное. Чтобы узнать больше, см. подробности ниже.
Значение слова lưỡng cư
амфибияnounfeminine một công viên lưỡng cư. Если хотите, его можно назвать и парком амфибий. |
земноводноеnoun |
Посмотреть больше примеров
ADN lưỡng cư. ДНК лягушки. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long Так появились грибы, рыбы, растения, амфибии, рептилии, а затем, конечно, и динозавры. |
Hơn mười phần trăm giải Noben về sinh lý học và y học được trao cho những nhà khoa học nghiên cứu về loài lưỡng cư. Более 10% Нобелевских премий в физиологии и медицине получили учёные, которые использовали земноводных. |
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim. Борясь с ней, мы распыляем пестициды, которые серьёзно вредят другим видам, включая земноводных и птиц. |
Do đó, trong khi 45,8% số loài bò sát và 55,8% số loài lưỡng cư là đặc hữu, thì chỉ có 12,6% số loài thú và 4,5% số loài chim là đặc hữu. Как следствие этого, среди индийских видов, только 12,6 % млекопитающих и 4,5 % птиц являются эндемичными, в сравнении с 45,8 % пресмыкающимися и 55,8 % земноводными. |
Trong khu vực này là nhà của hơn 540 loài thực vật, 40 loài động vật có vú, 200 loài chim, 40 loài bò sát, động vật lưỡng cư và cũng như các loài cá nước ngọt. На территории заповедника встречается более 540 видов растений, 40 видов млекопитающих, 200 видов птиц, 40 видов рептилий, также множество земноводных и пресноводных рыб. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. Доктор Питер Додсон из Пенсильванского университета осознал, что динозавры росли так же, как птицы, что отличается от того, как растут рептилии. |
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển. Эти химические вещества легко впитываются земноводными через их проницаемую кожу, что вызывает подавление иммунитета, или ослабление иммунной системы, а затем и развитие патологий. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Мне кажется, что она также создает удивительно интересное, новое земноводное общественное пространство, где можно работать, отдыхать по-новому. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Мне кажется, что она также создает удивительно интересное, новое земноводное общественное пространство, где можно работать, отдыхать по- новому. |
Chúng ta xây dựng những thành phố, ngoại ô và nông trại trên môi trường sống của chúng và chặt phá rừng và làm tiêu hao nước từ những vùng ngập nước vốn là nơi cư ngụ của hàng ngàn loài lưỡng cư. Мы строим города, посёлки и фермерские хозяйства на месте естественной среды обитания лягушек, вырубаем леса и высушиваем болота, служащие домом для многочисленных популяций земноводных. |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. Hа самом деле в тропических лесах, а также в лесах умеренной влажности, постоянно воспроизводится яркий оркестр животного мира, который является непрерывным и организованным проявлением насекомых, рептилий, амфибий, птиц и млекопитающих. |
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. Люди способствуют распространению инфекционных заболеваний, доставляя более 100 миллионов земноводных по всему миру каждый год для еды, в качестве питомцев или рыбацкой наживки, а также для лабораторий и зоопарков, не соблюдая правил содержания и карантина. |
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. Третий и, пожалуй, самый захватывающий способ использования беспилотников – запускать их в действительно отдалённые, никогда ранее не исследованные дождевые леса, спрятанные где-то далеко в тропиках. |
Những loài lưỡng cư thực sự rất quan trọng trong việc điều chế thuốc cho người. Земноводные также крайне важны и в медицине. |
Vì dân số thế giới tiếp tục tăng, đó là mối đe doạ cho loài lưỡng cư. Поскольку численность населения Земли продолжает расти, угроза земноводным явно существует. |
Và chẳng có gì đáng sợ đâu anh bạn lưỡng cư ạ. Это ворота в прекрасную жизнь. |
Qua một vài thập kỷ, quần thể động vật lưỡng cư đã biến mất nhanh chóng trên toàn thế giới. За последние несколько десятилетий популяции амфибий стали стремительно исчезать по всему миру. |
Gần một phần ba loài động vật lưỡng cư trên thế giới đang có nguy cơ tuyệt chủng, và hơn 100 loài đang dần biến mất. Почти треть видов земноводных находятся под угрозой вымирания, а более 100 видов уже исчезли. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. В конце концов, мы поняли, что делаем новый голубовато-зеленый водный парк нового водного столетия. |
Và cuối cùng, chúng tôi nhận ra rằng mình đang tạo ra 1 công viên nước mới cho thế kỷ nước tiếp theo -- một công viên lưỡng cư. В конце концов, мы поняли, что делаем новый голубовато- зеленый водный парк нового водного столетия. |
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. Плотины, построенные ими на реках, создают места обитания для выдры и ондатры, для уток, рыб, рептилий и земноводных. |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? Однако что можно сказать об ископаемых, которые используют для того, чтобы демонстрировать, как рыбы превращались в земноводных, а пресмыкающиеся — в млекопитающих? |
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú. Среди видов, обнаруженных в одном только 2011 году, насчитывается 82 вида растений, 21 вид рептилий, 13 видов рыб, 5 видов земноводных и 5 видов млекопитающих. |
Động vật lưỡng cư (và cả động vật có xương sống) nhỏ nhất trên thế giới là loài Paedophryne amauensis trong họ microhylidae ở New Guinea được phát hiện năm 2012. Мельчайшим позвоночным животным (и мельчайшим земноводным) является описанная в 2012 году лягушка Paedophryne amauensis. |
Давайте выучим вьетнамский
Теперь, когда вы знаете больше о значении lưỡng cư в вьетнамский, вы можете узнать, как использовать их на выбранных примерах и как прочитайте их. И не забудьте выучить родственные слова, которые мы предлагаем. Наш веб-сайт постоянно обновляется новыми словами и новыми примерами, поэтому вы можете искать значения других слов, которые вы не знаете, в вьетнамский.
Обновлены слова вьетнамский
Знаете ли вы о вьетнамский
Вьетнамский язык является языком вьетнамского народа и официальным языком во Вьетнаме. Это родной язык около 85% вьетнамского населения, а также более 4 миллионов проживающих за границей вьетнамцев. Вьетнамский также является вторым языком этнических меньшинств во Вьетнаме и признанным языком этнических меньшинств в Чешской Республике. Поскольку Вьетнам принадлежит к культурному региону Восточной Азии, вьетнамский язык также находится под сильным влиянием китайских слов, поэтому этот язык имеет наименьшее сходство с другими языками австроазиатской языковой семьи.