moeder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moeder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moeder trong Tiếng Hà Lan.
Từ moeder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mẹ, má, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moeder
mẹnoun (een vrouwelijke ouder) Hoe groot ze al is! Straks is ze zo groot als haar moeder. Cô ấy đã lớn nhiều! Chẳng bao lâu cô ấy sẽ cao bằng mẹ. |
mánoun Denk je dat ik mijn moeder weer zal zien? Cậu có nghĩ tôi sẽ được gặp lại má tôi không? |
mợnoun |
Xem thêm ví dụ
Maar Moeder weet wel beter. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Ik ben de zendeling die de eerste negen maanden van mijn zending geen brief van mijn vader of moeder had gekregen. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Haar vader, Scott Kingsley Swift, werkte als bankadviseur en haar moeder, Andrea Gardner (Kingsley) Swift, was werkzaam bij een beleggingsfonds. Cha cô là Scott Kingsley Swift, làm nghề môi giới chứng khoán và mẹ cô là Andrea Gardner (Finlay) Swift, làm nội trợ, từng là giám đốc tài chính cho quỹ hỗ trợ. |
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Ik wil mijn moeder niet zien. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Oh, Maggie's moeder! Mẹ của Maggie. |
10 Hier wordt Jeruzalem toegesproken alsof ze een vrouw en moeder is die in tenten woont, net als Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Tegen de tijd dat ik stage liep, kon ik nauwelijks het onderhoud van mijn moeders 13 jaar oude auto betalen. En ik was een betaalde arts. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Je moeder heeft mij gevraagd een gesprek tussen jullie te faciliteren. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Je hebt je moeder gehoord op het dorpsplein. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Je moeder was'n hele mooie vrouw. Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân. |
Ben ik dan je moeder niet? Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? |
Mijn moeder had veel te verzwijgen. Mẹ tôi, rất hay dấu diếm. |
je moeder moet eenzaam geweest zijn. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
Dacht je dat moeder alleen van jou hield? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Honderd jaar geleden vond de familie van m'n moeder hier olie. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Waarom kan je mijn moeder niet overtuigen me terug naar school te laten gaan? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Veel moeders van nu zeggen dat ze door het gegoochel met de stress op het werk en de verantwoordelijkheden thuis overwerkt, overspannen en onderbetaald zijn. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Ik ben opgegroeid in een gezin met een gelovige moeder en een geweldige vader. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Een moeder die haar kind terechtwijst, zal haar opmerkingen soms door iets laten voorafgaan om zijn aandacht te trekken. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Zij zou later de moeder worden van president Henry B. Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B. |
Je moeder heeft veel goeds over je verteld. Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
Daarna gaf hij zijn moeder als afscheid een knuffel en rende hij naar de bushalte. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Mijn moeder is overleden. Mẹ anh đã mất. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moeder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.