mate trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mate trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mate trong Tiếng Hà Lan.
Từ mate trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là độ, phạm vi, kích thước, đo, mức độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mate
độ(scale) |
phạm vi(range) |
kích thước(measurement) |
đo(measure) |
mức độ(degree) |
Xem thêm ví dụ
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
7. (a) Tot in welke mate zal er uiteindelijk eenheid van aanbidding tot stand komen? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Aangezien alles wat u in uw geest opneemt u in zekere mate zal beïnvloeden, gaat het erom ’te weten van welke personen u dingen leert’, er zeker van te zijn dat het mensen zijn die uw beste belangen, niet hun eigen belangen, op het oog hebben. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Net als bij enthousiasme zullen de warmte die je in je presentatie legt en de andere emoties die je uit, in belangrijke mate afhangen van wat je zegt. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
De verzen 1 tot en met 11 van hoofdstuk 14 van het bijbelboek Spreuken laten zien dat als we ons bij wat we doen en zeggen door wijsheid laten leiden, we ons zelfs nu al in een mate van voorspoed en stabiliteit kunnen verheugen. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Reputatie is de mate waarin een gemeenschap je vertrouwt. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Bekijk het onderstaande voorbeeld voor enkele manieren waarop u size [maat] en size_type [maattype] kunt opgeven. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Door het zuurdeeg gist de hele massa, de „drie grote maten meel”. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
We maten zijn beweging. Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó. |
En, het gebrek aan kontakt is in toenemende mate zorgwekkend voor degenen die het dichts bij haar staan. Và, thiếu sữ liên lạc là ngày càng khó khăn đối với những người gần nhất với cô. |
Maar net zoals Gods volk uit de oudheid een tijdlang in Babylonische gevangenschap kwam, geraakten Jehovah’s dienstknechten in 1918 in een mate van knechtschap aan Babylon de Grote (Openbaring 17:1, 2, 5). Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
Maat 32 wijd, toch? Cỡ 32 đúng chứ? |
In belangrijke kwesties is het van het grootste belang verstandige beslissingen te nemen, omdat ons geluk er in grote mate van afhangt. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Op onze laatste avond pikten m'n maat en ik z'n baret. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
Wanneer er door dat werk „een getuigenis voor alle natiën” is gegeven in de mate die God wil, „zal het einde komen” (Matth. Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Ik begrijp best dat die maat van je jou uit de buurt houdt. Tôi không trách anh chàng đi cùng với cậu vì đã bỏ cậu lại. |
Hoewel er geen vervanging bestaat voor een goed team van een vader en een moeder, toont de ervaring aan dat de kwaliteit van gezinsverhoudingen tot in zekere mate een compensatie kan zijn voor het ontbreken van een ouder. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Ik zal je in de juiste mate corrigeren* Ta sẽ sửa dạy đúng mức, |
Tempelbouw en tempelbezoek zijn altijd met een zekere mate van opoffering gepaard gegaan. Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ. |
17 Hij mat ook de muur: 144 el* in mensenmaat, die tegelijk engelenmaat is. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
Hij voorzei een tijd waarin er zo’n angst onder de volken zou zijn dat ze geen uitweg meer zouden weten en de mensen mat zouden worden van vrees en verwachting omtrent de dingen die over de aarde komen. Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất. |
Walvisachtigen en primaten hebben ook een zekere mate van autobiografisch zelf. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
Hier laat ik twee voorbeelden zien van materialen die we gemaakt hebben met dit soort structuur. Je kan het echt op maat maken. Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó. |
‘totdat wij allen de eenheid des geloofs en der volle kennis van de Zoon Gods bereikt hebben, de mannelijke rijpheid, de maat van de wasdom der volheid van Christus’ (Efeziërs 4:12–13). “Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13). |
Vereist (vereist voor alle kledingartikelen in de productcategorieën Apparel & Accessories > Clothing [Kleding en accessoires > Kleding] en Apparel & Accessories > Shoes [Kleding en accessoires > Schoenen] die gericht zijn op mensen in Brazilië, Duitsland, Frankrijk, Japan, het Verenigd Koninkrijk en de Verenigde Staten, en voor alle producten die in verschillende maten verkrijgbaar zijn) Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước) |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mate trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.