ขอยืม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขอยืม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขอยืม trong Tiếng Thái.

Từ ขอยืม trong Tiếng Thái có các nghĩa là mượn, vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขอยืม

mượn

verb

ถ้าผมว่ามาขอยืมน้ําตาลซักถ้วย คงเหลือเชื่อไปหน่อยใช่มั้ย
Hỏi mượn tách đường chắc không được đâu nhỉ?

vay

verb

Xem thêm ví dụ

ขอยืมหน่อยได้มั้ย ขอบใจ
Mình mượn nhé?
ขอยืมคอมฯ เช็คเมล์แป๊บนึงไม่ได้เหรอ?
Này, cho tôi kiểm tra email nhanh thôi có được không?
พอผมถึงตรงนั้นผมบอกเขาว่า "คุณครับ ผมขอยืม 100 ดอลลาร์ได้ไหม?"
Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?"
เอาละ นั่นแหละสาเหตุที่เราขอยืม จุดเชื่อมต่อของเขา
Đó là lí do tại sao chúng ta phải mượn máy tính hắn một lát.
ผมขอยืม
Anh mượn
ขอยืมเสื้อนอกหน่อย
Tôi cần áo của cậu.
และผมขอยืมไอพอดสามเครื่องนี้ จากกลุ่มผู้ชมในที่นี้ เพื่อแสดงให้เห็นว่าผมหมายถึงอะไร
Và tôi mượn những chiếc máy iPods này từ một số những khán giả ở đây để cho các bạn xem những gì tôi vừa nói.
" ถ้าคุณจะขอยืมรถของคุณโดยตรงและฉันฉันจะขับรถคนเดียวต่อไป ยืน
Nếu bạn sẽ cho mượn xe của bạn và chỉ đạo tôi, tôi sẽ lái xe một mình đến tiếp theo đứng.
และผมก็โทรหาพวกเขา ขอยืมสมองของพวกเขา เพื่อที่จะจับคู่ความเชี่ยวชาญของพวกเขา กับข้อมูล และโค๊ดที่เราค้นพบ
Và tôi gọi họ và xin ý kiến để đối chiếu kiến thức chuyên môn của họ với cái mà chúng tôi có trong mã và dữ liệu.
ผมขอยืมห้องคุณ แปปนึงสิ
Tôi mượn văn phòng cậu trong 2 phút được không?
ผมจึงเข้าหากองทัพ และขอยืมสถานีวิทยุ 300 สถานี
Tôi tìm đến quân đội và hỏi mượn 300 trạm phát thanh.
ขอยืมเหรอ
Mượn sao?
ผมอยากขอยืมไมก้าสักช่วงสั้นๆ
Tóm lại tôi cần mượn Micah của cô.
ฉันขอยืมเล่มนี้ได้มั้ย?
Tớ có thể... mượn cái này được không?
๒ ดังนั้นทุกคนจับสิ่งซึ่งเป็นของตน, ไว้แน่นกับมือตนเอง, และจะไม่ขอยืมทั้งเขาจะไม่ให้ยืม; และทุกคนกุมด้ามดาบของตนไว้ในมือขวาของตน, เพื่อป้องกันทรัพย์สมบัติของตนและชีวิตของตนเองและของภรรยาและลูก ๆ ของตน.
2 Vậy nên, mỗi người đều giữ chặt trong tay những vật sở hữu của mình, và họ cũng không mượn hoặc cho ai mượn. Mọi người đều nắm chặt chuôi gươm trong tay phải của mình để bảo vệ tài sản cùng mạng sống của mình và vợ con mình.
เขาขอยืมรถกระบะของผม
Anh lại hỏi nếu anh có thể mượn xe của tôi.
ด้วยเหตุนี้ เมื่อบริติช มิวเซียมและพิพิธภัณฑ์แห่งชาติเตหะราน ร่วมมือและทํางานร่วมกัน ชาวอิหร่านร้องขอเพียงสิ่งเดียวเท่านั้น ที่จะขอยืม
Vì thế khi bảo tàng Anh và bảo tàng quốc gia Tehran hợp tác và làm việc chung, như chúng tôi vẫn đang làm, người Iran yêu cầu một thứ duy nhất để mượn.
ครั้งหนึ่ง ผู้นําประท้วงส่งไข่หลายร้อยฟอง ไปยังสถานที่ราชการหลายแห่ง พร้อมข้อความว่า "หากพวกคุณไม่มีไข่" -- หรือลูกอัณฑะ (น้ํายา) -- "ที่จะหยุดพวกทุจริต..ในที่ทํางาน มาขอยืมของพวกเราได้"
Một mặt, những người tổ chức đã ném hàng trăm quả trứng vào nhiều tòa nhà chính phủ với thông điệp: "Nếu các người không có huevos" -- can đảm (tiếng lóng) -- "để ngăn chặn các ứng viên thoái hóa chạy chân vào nhà nước, chúng tôi cho các người mượn."
เราจะขอยืมระบบของเขา
Chúng ta sẽ xâm nhập vào trong đó.
แต่ฉันต้องขอยืมมันไปใช้ ในภาระกิจสุดท้าย
Nhưng anh mượn nó lần cuối cùng.
หนูแค่อยากรู้ว่า จะขอยืมรถไปใช้คืนนี้ได้มั๊ย
Bố cho con mượn xe tối nay nhé?
และขอยืมคําพูดมาจากนิโคไล คาร์ดาเชฟ ลองนึกถึงชีวิตในแบบรุ่นระดับ
mượn ý tưởng của Nikolai Kardashev, hãy nghĩ về sự sống theo một chuỗi thang.
๒๘ และข้าพเจ้าอยากให้ท่านจําไว้, ว่าผู้ใดก็ตามในบรรดาพวกท่านขอยืมจากเพื่อนบ้านของเขาก็ควรคืนสิ่งที่เขายืม, ตามที่เขาตกลงไว้, มิฉะนั้นท่านจะกระทําบาป; และท่านอาจทําให้เพื่อนบ้านท่านกระทําบาปด้วย.
28 Và tôi muốn các người phải ghi nhớ rằng, bất cứ ai trong vòng các người có mượn vật gì của người láng giềng, thì phải nhớ trả lại vật mình đã mượn, đúng như mình đã hứa, nếu không, các người sẽ phạm tội; và có thể các người sẽ làm cho người láng giềng mình cũng phạm tội theo.
ถ้าผมว่ามาขอยืมน้ําตาลซักถ้วย คงเหลือเชื่อไปหน่อยใช่มั้ย
Hỏi mượn tách đường chắc không được đâu nhỉ?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขอยืม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.