katern trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ katern trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katern trong Tiếng Hà Lan.
Từ katern trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vở, tập, quyển vở, sổ tay, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ katern
vở(notebook) |
tập(fascicule) |
quyển vở(notebook) |
sổ tay(notebook) |
cuốn tập(notebook) |
Xem thêm ví dụ
Het tijdschrift dat u nu leest is één katern. Tạp chí bạn đang đọc là một tay sách. |
Toen ik in het zakelijke katern van een krant een verhaal over Nollywood las, zag ik dat als een kans een verhaal te vertellen dat tegen alle vooroordelen indruist. Vì vậy khi đọc một trang báo thương mại nói về câu chuyện của Nollywood, tôi thật sự cảm nhận được rằng đây là một cơ hội khó tin để kể câu chuyện đi ngược lại tất cả những định kiến này. |
Het papier wordt bedrukt, gesneden en tot katernen van 32 pagina’s gevouwen. Giấy được in, xén và gấp lại thành các tay sách 32 trang. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katern trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.